[英語からベトナム語への翻訳依頼] STEP1. Get a Permit to Work!! Before you start searching a job, you have to g...

この英語からベトナム語への翻訳依頼は "ビジネス" のトピックと関連があります。 zeus2opera さん diemquynh さん linchi さん huongdq さんの 4人の翻訳者によって翻訳され、合計 14件の翻訳が投稿されました。 依頼の原文の文字数は 4185文字 で、翻訳完了までにかかった時間は 19時間 20分 です。

katohiによる依頼 2016/02/08 10:18:18 閲覧 5682回
残り時間: 終了

STEP1. Get a Permit to Work!!
Before you start searching a job, you have to get a permit whose name is "a permit to engage in activity other than that permitted under the status of residence previously granted(資格外活動許可書)".
You can apply for it at the Immigration Bureau, at which you got your visa.

【Necessary documents】
1. Passport
2. Resident card
3. Student ID card
4. Application for permission to engage in activity other than that permitted under the status of residence previously granted(資格外活動許可申請書)

The application is available at the Immigration Bureau, or it can also be downloaded from the Ministry of Justice homepage.
☆ To download

zeus2opera
評価 52
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/08 19:19:43に投稿されました
BƯỚC 1. Lấy giấy phép lao động!!
Trước khi tìm kiếm việc làm, bạn phải lấy một loại giấy phép gọi là "Giấy phép tham gia hoạt động ngoài khuôn khổ cho phép dưới tư cách cư trú hiện tại" (資格外活動許可書).
Bạn có thể đăng ký giấy phép này ở Cục xuất nhập cảnh, nơi bạn đã lấy visa.

【Giấy tờ cần thiết】
1. Hộ chiếu
2. Thẻ ngoại kiều
3. Thẻ học sinh
4. Đơn đăng ký giấy phép tham gia hoạt động ngoài khuôn khổ cho phép dưới tư cách cư trú hiện tại (資格外活動許可書)

Đơn đăng ký có thể lấy ở Cục xuất nhập cảnh, hoặc tải xuống từ trang chủ bộ Tư pháp.
☆ Để tải xuống
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
diemquynh
評価 53
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/08 20:35:13に投稿されました
Bước 1: Xin giấy phép làm việc
Trước khi bắt đầu tìm việc, bạn phải xin một giấy phép có tên là "giấy phép thực hiện những công việc khác ngoài những việc đã được cấp phép theo tình trạng cư trú trước đó".
Bạn có thể xin giấy phép này tại Cục Xuất nhập cảnh, là nơi bạn xin visa.
Các hồ sơ cần thiết:
1. Hộ chiếu
2. Thẻ cư trú
3. Thẻ sinh viên
4. Phiếu đăng ký xin cấp phép thực hiện những công việc khác ngoài những việc đã được cấp phép theo tình trạng cư trú trước đó
Có thể xin phiếu đăng ký tại Cục Xuất nhập cảnh hoặc tải về tại trang chủ của Bộ Tư pháp.
Tải về
katohiさんはこの翻訳を気に入りました

STEP2. Understand the Rules to Work!!
Have you got the permission?

Now, you can start searching a job.
But before that, in order not to get punished, you have to understand some rules to work.

【★28 hours per week!★】
⇒ International students (student visa holders) can't work more than 28 hours per week.
⇒ In a long vacation (e.g. summer vacation, winter vacation), they can work up to 8 hours per day.

We guess you want to work more, but these rules are set to prevent you from working too hard to study.
No Adult Entertainment Service!
Japanese law prohibits international students from working at the places a target of "Businesses Affecting Public Morals Regulation Law(風営法)".

linchi
評価 53
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/09 05:32:25に投稿されました
Bước 2: Hiểu Luật lệ làm việc!!
Bạn đã có giấy phép chưa?

Bây giờ bạn có thể bắt đầu tìm kiếm việc làm.
Nhưng trước khi bắt đầu, để tránh bị phạt, bạn cần phải hiểu một vài điều luật làm việc.

【★28 giờ một tuần!★】
⇒ Sinh viên quốc tế (có thị thực sinh viên) không thể làm việc nhiều hơn 28 giờ một tuần.
⇒ Trong một chuyến đi nghỉ dài ngày (ví dụ nghỉ hè, nghỉ đông), bạn có thể làm việc dưới 8 tiếng một ngày.

Chúng tôi hiểu bạn muốn làm việc nhiều hơn, nhưng những điều luật này được thiết lập để tránh bạn làm việc qúa mức thay vì học hành.
Không làm trong ngành dịch vụ giải trí người lớn.
Luật của Nhật cấm sinh viên quốc tế làm ở các nơi trong "Luật về các ngành nghề ảnh hưởng đạo đức toàn dân (風営法)".
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
★★★★☆ 4.0/1
zeus2opera
評価 52
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/08 19:25:28に投稿されました
BƯỚC 2. Hiểu quy tắc để làm việc!!
Bạn đã có giấy phép chưa?

Bây giờ, bạn có thể tìm kiếm việc làm rồi đấy.
Nhưng trước đó, để tránh không bị phạt, bạn phải hiểu một số quy tắc để làm việc.

【★28 tiếng một tuần★】
⇒ Sinh viên quốc tế (người có tư cách cư trú lưu học sinh) không được phép làm việc hơn 28 tiếng một tuần.
⇒ Trong kỳ nghỉ dài ngày (như kỳ nghỉ xuân, kỳ nghỉ đông), sinh viên quốc tế được phép làm hơn 8 tiếng một ngày.

Chúng tôi biết bạn muốn làm việc nhiều hơn, nhưng những quy tắc này được đặt ra nhằm đảm bảo bạn không làm việc quá sức ảnh hưởng tới việc học.
Không tham gia các dịch vụ giải trí người lớn!
Luật pháp Nhật cấm các sinh viên quốc tế lao động tại những nơi là đối tượng của "Luật về các ngành có ảnh hưởng đến đạo đức xã hội (風営法)".
katohiさんはこの翻訳を気に入りました

They must not engage even in washing dishes, cooking or cleaning at such places.

If they violate the law, they may be deported back to their own country. So, be careful not to!

Keep in mind that some people cheat international students and force them to work at illegal places.
If you think something wrong, you should talk to the school officials or the government agencies.
List of Illegal Places
These are the target of "Businesses Affecting Public Morals Regulation Law(風営法)".
Never work at such places!

linchi
評価 53
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/09 05:35:39に投稿されました
Thậm chí họ không thể tham gia vào việc rửa bát, nấu ăn hoặc dọn dẹp ở những nơi như vậy.

Nếu họ vi phạm luật, họ có thể bị trả về nước. Vì vậy hãy cẩn thận mà tránh!

Nên nhớ rằng có những người lừa sinh viên quốc tế và ép họ làm việc ở những nơi vi phạm pháp luật. Nếu bạn nghĩ rằng có gì đó sai trái, bạn nên nói chuyện với đại diện của trường học hoặc nhân viên chính phủ.

Danh sách những nơi phạm pháp.

Đây là danh sách nằm trong "Luật về các ngành nghề ảnh hưởng đạo đức toàn dân (風営法)".
Đừng bao giờ làm việc ở những nơi như thế này!
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
★★★★☆ 4.0/1
zeus2opera
評価 52
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/08 19:29:23に投稿されました
Sinh viên không được phép kể cả làm việc rửa bát, nấu ăn hoặc làm vệ sinh ở những nơi này.

Nếu sinh viên vi phạm, họ có thể bị trục xuất khỏi Nhật về nước mình. Vì vậy, hãy cẩn thận!

Hãy chú ý rằng có một số người lừa gạt sinh viên quốc tế và ép họ làm việc tại những nơi trái pháp luật.
Nếu bạn nghĩ rằng có điều gì bất thường, bạn nên báo với nhân viên của trường hoặc những cơ quan chính phủ.
Danh sách những nơi trái pháp luật
Đây là danh sách những nơi là đối tượng của "Luật về các ngành có ảnh hưởng đến đạo đức xã hội (風営法)".
Tuyệt đối không bao giờ làm việc tại những nơi này!
katohiさんはこの翻訳を気に入りました


1. Japanese cabarets, in which staff dance with customers and entertain customers with food and alcohol
2. Host and hostess clubs, in which staff entertain customers with food and alcohol
3. Nightclubs and discos, in which customers can eat and dance
4. Dance halls, in which customers can dance
5. Places serving food and drink like a cafe, a bar or a pub with dark lighting (less than 10 lux)
6. Places serving food and drink like a cafe or a bar with low visibility and narrow seats (less than 5 square meters for two)
7. Mahjong parlors and pinball parlors
8. Game arcades, in which customers can play with video games, slot machines, and so on
9. Sex industries including adult shops and adult video shops

huongdq
評価 61
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/09 06:04:23に投稿されました
1. Hộp đêm Nhật Bản, nơi nhân viên nhảy với khách hàng và giải trí cho khách hàng với các món ăn và rượu
2. Câu lạc bộ tiếp viên nam và nữ, nơi nhân viên giải trí cho khách hàng với các món ăn và rượu
3. Hộp đêm và sàn nhảy, nơi khách hàng có thể ăn và khiêu vũ
4. Vũ trường, trong đó khách hàng có thể nhảy
5. Địa điểm phục vụ thức ăn và uống giống như một quán cà phê, quán bar hay một quán rượu với ánh sáng tối (ít hơn 10 lux)
6. Địa điểm phục vụ thức ăn và uống giống như một quán cà phê hay một quán bar với tầm nhìn thấp và chỗ hẹp (dưới 5 mét vuông cho hai người)
7. Tiệm mạt chược và quán pinball
8. Trung tâm trò chơi, nơi khách hàng có thể chơi với các trò chơi điện tử, máy đánh bạc, vv
9. Ngành công nghiệp tình dục bao gồm các cửa hàng người lớn và các cửa hàng phim người lớn
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
★★★★☆ 4.0/1
linchi
評価 53
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/09 06:07:57に投稿されました
1. Cabaret của Nhật, trong đó nhân viên nhảy với khách hàng và mua vui cho khách hàng bằng đồ ăn và rượu.
2. Câu lạc bộ chủ nhà và nữ chủ nhà, trong đó nhân việc mua vui cho khách hàng với đồ ăn và rượu.
3. Câu lạc bộ đêm và sàn nhảy, trong đó khách hàng có thể ăn uống và nhảy.
4. Phòng nhảy, trong đó khách hàng có thể nhảy.
5. Những nơi phục vụ đồ ăn và thức uống như một quán cà phê, một quán rượu nhỏ với đèn mờ (nhỏ hơn 10 lux)
6. Những nơi phục vụ đồ ăn và thức uống như một quán cà phê với tầm nhìn kém và ghế sát nhau (ít hơn 5 mét vuông cho 2 người).
7. Phòng chơi mạt chược và gẩy bóng.
8. Khu vui chơi, trong đó khách hàng có thể chơi các trò chơi điện tử, máy slot trái cây, và các trò tương tự.
9. Nhóm ngành về tình dục bao gồm cửa hàng người lớn và cửa hàng trò chơi điện tử người lớn.
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
★★★★★ 5.0/1
zeus2opera
評価 52
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/08 19:36:11に投稿されました
1. Các hộp đêm của Nhật, nơi có tiếp viên nhảy cùng khách hàng và thực hiện hành vi tiêu khiển cho khách hàng với thức ăn và rượu bia.
2. Các câu lạc bộ chủ nhân (host), nơi có tiếp viên thực hiện hành vi tiêu khiển cho khách hàng với thức ăn và rượu bia.
3. Các câu lạc bộ đêm và sàn nhảy, nơi khách hàng có thể ăn uống và nhảy múa.
4. Các vũ trường, nơi khách hàng có thể nhảy múa.
5. Những địa điểm phục vụ ăn uống như quán cà phê, bar hay quán rượu với hệ thống ánh sáng mờ (dưới 10 lux).
6. Những địa điểm phục vụ ăn uống như quán cà phê hay bar với ít sự lộ diện và ghế ngồi hẹp (dưới 5 mét vuông cho 2 người).
7. Các quán mạt chược và pinball.
8. Các trung tâm trò chơi, nơi khách hàng có thể chơi điện tử, máy đánh bạc v.v...
9. Các ngành công nghiệp tình dục, gồm các cửa hàng người lớn và cửa hàng băng đĩa người lớn.
katohiさんはこの翻訳を気に入りました

10. Places providing adult images and videos through the internet and places providing telephone-based dating services
11. Places primarily serving alcohol like a bar, not serving food and alcohol like an izakaya, which open in late night and early morning

As we wrote above, international students are prohibited from working at the places serving alcohol and entertainment by opposite-sex staff.


It can be illegal for them to work at the places without entertainment by opposite-sex staff like a game arcade or a bar.
So if you can't judge whether it's legal or not, you should ask the government agencies or consulting staff.
■Tokyo Labor Consultation Center
(JP, EN, CN)
■Counseling Room of YWCA

huongdq
評価 61
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/09 06:11:28に投稿されました
10. Địa điểm cung cấp hình ảnh và video của người lớn thông qua internet và những nơi cung cấp dịch vụ hẹn hò trên điện thoại.
11. Địa điểm chủ yếu phục vụ rượu bao gồm quán bar, không phục vụ thức ăn và rượu như một quán nhậu, mở cửa vào cuối đêm và sáng sớm

Như chúng tôi đã nêu ở trên, sinh viên quốc tế bị cấm làm việc tại những nơi phục vụ rượu và giải trí của nhân viên khác giới.

Làm việc tại quán bar và các trung tâm trò chơi không phải của nhân viên khác giới cũng có thể là phạm pháp.
Vì vậy, nếu bạn không thể đánh giá liệu một địa điểm là hợp pháp hay không, bạn nên hỏi các cơ quan chính phủ hoặc nhân viên tư vấn.
■ Trung tâm Tư vấn lao động Tokyo (Tiếng Nhật, tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc).
■ Phòng tư vấn của YWCA
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
linchi
評価 53
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/09 06:12:20に投稿されました
10. Những nơi cung cấp tranh ảnh và phim người lớn qua mạng và những nơi cung cấp dịch vụ hẹn hò qua điện thoại.
11. Những nơi chủ yếu phục vụ rượu, như một quán rượu, không phục vụ đồ ăn và rượu như một quán izakaya, nơi mà mở rất muộn buổi đêm và sáng sớm.

Như chúng tôi đã viết ở trên, sinh viên quốc tế bị cấm làm việc ở những nơi phục vụ rượu và giải trí bởi nhân viên thuộc giới tính khác.

Sinh viên có thể phạm pháp nếu làm ở những nơi không có giải trí bởi nhân viên thuộc giới tính khác như một khu chơi game hoặc một quán rượu.

Vì vậy nếu bạn không biết chắc là có phạm luật hay không, bạn nên hỏi nhân viên chính phủ hoặc nghe nhân viên tư vấn.

■ Trung tâm tư vấn việc làm Tokyo
(JP, EN, CN)
■ Phòng tư vấn YWCA
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
★★★★☆ 4.0/1
zeus2opera
評価 52
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/08 19:41:28に投稿されました
10. Những địa điểm cung cấp những hình ảnh và phim người lớn qua mạng internet và những địa điểm cung cấp dịch vụ hẹn hò qua điện thoại.
11. Những địa điểm chủ yếu phụ vụ rượu bia như quán bar mà không phục vụ cả thức ăn và rượu bia như izakaya, những nơi mở cửa vào tối muộn và đóng cửa vào sáng sớm.

Như chúng tôi đã kể trên, sinh viên quốc tế bị cấm làm việc ở những địa điểm phục vụ rượu bia và dịch vụ giải trí bởi nhân viên khác giới.


Họ cũng có thể phạm pháp kể cả khi làm việc ở những địa điểm không cung cấp dịch vụ giải trí bởi nhân viên khác giới như trung tâm trò chơi hay quán bar.
Vì vậy, nếu bạn không thể phán đoán xem có vi phạm luật pháp hay không, bạn nên hỏi những cơ quan chính phủ hoặc nhân viên tư vấn.
■ Trung tâm tư vấn lao động Tokyo (tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung)
■ Phòng tư vấn của YWCA
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
★★★★★ 5.0/1

STEP3. Search a Part-time Job!!
Do you understand the rules?
Then, it's time to start searching a part-time job!

You have many ways to search one.

■Introduction from the student affairs section of the school
■Bulletin boards in the school
■Introduction from your schoolmates or friends
■Public employment security offices(ハローワーク)
■International student support centers
Searching on the Internet


If the internet is available, we recommend you to use a job search website.

huongdq
評価 61
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/09 06:15:00に投稿されました
Bước 3. Tìm kiếm một công việc bán thời gian !!
Nếu bạn đã hiểu các quy định, đó là lúc bạn có thể để bắt đầu tìm kiếm một công việc bán thời gian!

Bạn có nhiều cách để tìm kiếm một công việc bán thời gian.

■ Giới thiệu từ phòng quản lý sinh viên của trường
■ Bảng thông báo trong trường
■ Giới thiệu từ bạn học hoặc bạn bè của bạn
■ Cơ quan an ninh việc làm công cộng
■ Trung tâm hỗ trợ sinh viên quốc tế

Tìm kiếm trên Internet

Nếu internet có sẵn, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng một trang web chuyên về tìm kiếm việc làm.
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
linchi
評価 53
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/09 06:15:38に投稿されました
Bước 3: Tìm kiếm việc làm thêm!!
Bạn đã hiểu luật lệ chưa?
Vậy thì đến lúc tìm việc rồi!

Có rất nhiều cách để tìm việc.

■ Giới thiệu từ khu vực hội chợ sinh viên trong trườnge
■ Bảng thông báo trong trường.
■ Giới thiệu từ bạn học hoặc bạn thân.
■ Văn phòng đảm bảo việc làm xã hội (ハローワーク)
■ Các trung tâm giúp đỡ sinh viên quốc tế.
■ Tìm trên mạng.

Nếu có mạng, chúng tôi khuyến nghị bạn dùng một trang web tìm kiếm việc làm.
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
★★★★☆ 4.0/1
zeus2opera
評価 52
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/08 19:44:25に投稿されました
BƯỚC 3. Tìm một việc làm!!
Bạn đã hiểu các quy tắc chưa?
Vậy thì, đã đến lúc bạn bắt đầu tìm một việc làm rồi!

Bạn có nhiều cách để tìm một việc làm.

■ Giới thiệu từ bộ phận vấn đề sinh viên của trường
■ Các bảng tin trong trường
■ Giới thiệu từ bạn bè hoặc bạn cùng lớp
■ Các văn phòng an ninh lao động công cộng
■ Các trung tâm hỗ trợ sinh viên quốc tế
Tìm trên mạng internet


Nếu bạn có mạng internet, chúng tôi khuyên bạn hãy sử dụng một trang tìm kiếm việc làm.
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
★★★★☆ 4.0/1

■Part-time Job Search Websites

We are going to add content to Shiftworks in several languages so that international students can search a part-time job without worry.

To create the content, we have a request to you.
Would you tell us what you want to know or about what you are worried in searching a job? We also welcome your feedback and suggestions on our website!

If you don't mind, please click the button below and answer the questionnaire.
You can answer in English, Korean or Japanese.
Click here for the questionnaire!!

linchi
評価 53
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/09 05:38:40に投稿されました
■ Các trang web tìm việc làm thêm

Chúng tôi đang thêm nội dung vào mục Làm việc theo ca với các ngôn ngữ khác nhau để sinh viên quốc tế có thể kiếm việc làm thêm mà không cần lo lắng.

Để tạo nội dung, chúng tôi có một yêu cầu cho bạn.
Bạn có vui lòng cho chúng tôi biết bạn muốn gì hay bạn lo lắng điều gì khi tìm việc không? Chúng tôi cũng chào đón phản hồi và các đề nghị của bạn về trang web của chúng tôi.

Nếu bạn không phiền, vui lòng click vào nút bên dưới và trả lời bảng câu hỏi.
Bạn có thể trả lời bằng tiếng Anh, tiếng Hàn hoặc tiếng Nhật.
Click vào đây để mở bảng hỏi.
katohiさんはこの翻訳を気に入りました
★★★★☆ 4.0/1
zeus2opera
評価 52
ネイティブ
翻訳 / ベトナム語
- 2016/02/08 19:48:36に投稿されました
■ Các trang tìm kiếm việc làm bán thời gian

Chúng tôi sắp tới sẽ thêm nội dung vào Shiftworks bằng các ngôn ngữ khác nhau để sinh viên quốc tế có thể an tâm tìm kiếm việc làm bán thời gian.

Để tạo nội dung, chùng tôi có một yêu cầu cho bạn.
Bạn có thể cho chúng tôi biết bạn muốn tìm hiểu gì hoặc bạn đang lo lắng gì trong quá trình tìm kiếm việc làm? Chúng tôi cũng rất đón nhận phản hồi và góp ý từ các bạn trên trang web của chúng tôi!

Nếu có thể, xin bạn hãy nhấn vào nút dưới đây và trả lời khảo sát.
Bạn có thể trả lời bằng tiếng Anh, tiếng Hàn hoặc tiếng Nhật.
Nhấn vào đây để trả lời khảo sát.
katohiさんはこの翻訳を気に入りました

クライアント

備考

自然な言い回しで翻訳いただきたいです

ビジネス目的などより専門性の高い翻訳にはStandard翻訳

  • Word、Excel、PowerPointなど様々なファイル形式に対応
  • 文字数の上限がなく、素早い納品
  • よりスキルの高い翻訳者が担当

まずはお気軽に
お問い合わせください。