翻訳者レビュー ( 英語 → ベトナム語 )
評価: 52 / ネイティブ ベトナム語 / 1 Review / 2016/02/08 19:44:25
STEP3. Search a Part-time Job!!
Do you understand the rules?
Then, it's time to start searching a part-time job!
You have many ways to search one.
■Introduction from the student affairs section of the school
■Bulletin boards in the school
■Introduction from your schoolmates or friends
■Public employment security offices(ハローワーク)
■International student support centers
Searching on the Internet
If the internet is available, we recommend you to use a job search website.
BƯỚC 3. Tìm một việc làm!!
Bạn đã hiểu các quy tắc chưa?
Vậy thì, đã đến lúc bạn bắt đầu tìm một việc làm rồi!
Bạn có nhiều cách để tìm một việc làm.
■ Giới thiệu từ bộ phận vấn đề sinh viên của trường
■ Các bảng tin trong trường
■ Giới thiệu từ bạn bè hoặc bạn cùng lớp
■ Các văn phòng an ninh lao động công cộng
■ Các trung tâm hỗ trợ sinh viên quốc tế
Tìm trên mạng internet
Nếu bạn có mạng internet, chúng tôi khuyên bạn hãy sử dụng một trang tìm kiếm việc làm.
レビュー ( 1 )
元の翻訳
BƯỚC 3. Tìm một việc làm!!
Bạn đã hiểu các quy tắc chưa?
Vậy thì, đã đến lúc bạn bắt đầu tìm một việc làm rồi!
↵
Bạn có nhiều cách để tìm một việc làm.
■ Giới thiệu từ bộ phận vấn đề sinh viên của trường
■ Các bảng tin trong trường
■ Giới thiệu từ bạn bè hoặc bạn cùng lớp
■ Các văn phòng an ninh lao động công cộng
■ Các trung tâm hỗ trợ sinh viên quốc tế
Tìm trên mạng internet
↵
Nếu bạn có mạng internet, chúng tôi khuyên bạn hãy sử dụng một trang tìm kiếm việc làm.
修正後
BƯỚC 3. Tìm việc làm bán thời giạn!!
Bạn đã nắm được các quy tắc chưa?
Nếu rồi thì giờ đã đến lúc bạn bắt đầu tìm một việc làm bán thời gian rồi!
Bạn có rất nhiều cách để tìm việc
■ Giới thiệu từ bộ phận công tác học sinh sinh viên của trường
■ Các bảng tin trong trường
■ Giới thiệu từ bạn bè hoặc bạn cùng lớp
■ Các Văn phòng An ninh Việc Làm Chính phủ
■ Các trung tâm hỗ trợ sinh viên quốc tế
Tìm trên internet
Nếu máy tính của bạn có kết nối internet, chúng tôi khuyên bạn hãy sử dụng một trang tìm kiếm việc làm.↵
Nhìn chung, bài dịch tốt, dễ hiểu. Nhưng có một số từ - cụm từ dịch chưa sát nghĩa hoặc sai nghĩa:
- Part-time Job: Phải dịch là công việc bán thời gian, hoặc công việc làm thêm. Bạn dịch là "một việc làm" là chưa sát nghĩa.
- Student affairs section: Nên dịch là bộ phận công tác học sinh sinh viên (tên này được dùng nhiều ở các trường đại học) chứ không phải là "bộ phận vấn đề sinh viên" như bạn dịch.
Bạn có thể tham khảo ở đây:
https://vnu.edu.vn/ttsk/?C2095/N12247/Quy-dinh-da%CC%A3t-ten-giao-di%CC%A3ch-quo%CC%81c-te%CC%81-(tie%CC%81ng-Anh)-cu%CC%89a-dHQGHN,-ca%CC%81c-don-vi%CC%A3-tha%CC%80nh-vien-va%CC%80-tru%CC%A3c-thuo%CC%A3c,-ca%CC%81c-chu%CC%81c-danh-la%CC%83nh-da%CC%A3o-trong-dHQGHN.htm
- Internet: Bạn có thể giữ nguyên từ internet khi dịch, hoặc dịch là mạng kết nối không dây, chứ không dịch là mạng internet.