Nguyễn Trường Giang (giang) 翻訳実績

5.0 3 件のレビュー
本人確認済み
12年以上前 男性 30代
ベトナム
ベトナム語 (ネイティブ) 英語
技術 ビジネス
このユーザーにより翻訳された公開依頼の一覧です。この一覧には、完了されていない依頼は含まれません。
giang 英語 → ベトナム語
原文

Credit. D shall provide BS with a clean stand-by irrevocable letter of credit with a bank reasonably acceptable to BS. If D fails to make payment according to the terms set forth above, BS may, at its discretion, obtain payment based on that letter of credit. If BS obtains such payment, therby reducing the amount of credit left available to BS,BS shall have right to withhold any orders for products that exceed, or are likely to exceed, in its sole discretion,such amount left available.
For each product sold by D,S shall be provided by BS directly or through D to End Users,at BS’s then current prices as set forth in B.The fee for annual Services contracts and their renewals shall be paid advance by D to BS.

翻訳

Tín dụng. D sẽ cung cấp cho BS một tín dụng thư không thể hủy ngang với sự chấp thuận hợp lý của ngân hàng cho BS. Nếu D không thực hiện thanh toán theo các khoản nên trên, BS có thể, bằng quyết định của mình, thu hồi thanh toán dưới trên tín dụng thư. Nếu BS có được thanh toán như vậy, sẽ làm giảm số tín dụng còn lại của BS, BS có quyền tạm giữ bất kì đơn hàng nào của các sản phẩm vượt quá, hoặc có thể vượt quá, tùy theo quyết định của mình dựa trên số tiền còn lại.
Mỗi sản phẩm được bán bởi D, S S sẽ được cung cấp bở BS trực tiếp hoặc thông qua D đến Người tiêu dùng cuối, với mức giá hiện tại được qui định trong B. Phí cho các hợp đồng Dịch vụ hàng năm và phí gia hạn sẽ được trả trước cho BS bởi D.

giang 英語 → ベトナム語
原文

BS shall invoice D each time products are shipped.All payments hereunder shall be computed and paid in USD.D will make payment within 30 days after the date of D’s receipt of such invoice,by bank check or wire transfer of immediately available funds to such bank account as supplied to D,as may be revised from time to time by BS.Invoices shall be considered paid when BS is in receipt of such funds.From and after the date of any default of any payment due hereunder,until such default is cured,interest shall accrue daily in such unpaid amounts at the lesser of 1% and 1,5% or the maximum rate permitted by law.D shall pay of BS’s costs and expense to enforce and preserve BS’s rights under this Paragraph.

翻訳

BS sẽ lập hóa đơn cho D mỗi khi sản phẩm được vận chuyển. Tất cả các khoản thanh toán dưới đây sẽ được tính toán và thanh toán bằng Đô la Mỹ. D sẽ thanh toán trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận hóa đơn, bằng tiền gửi ngân hàng hoặc chuyển khoản ngay lập tức tới tài khoản ngân hàng D được cung cấp, tài khoản này có thể được BS thay đổi theo thời gian. Hóa đơn được coi là thanh toán khi BS nhận được kí quĩ. Từ sau này của bất kì khoản thanh toán mặc định nào dưới đây, cho đến khi được xử lý, lãi suất sẽ được tính hàng ngày với tỉ lệ lãi xuất ít hơn 1% và 1,5% hoặc tỉ lệ tối đa được pháp luật cho phép. D sẽ thanh toán phí và chi phí để bảo đảm quyền lợi của BS trong khoản này.

giang 英語 → ベトナム語
原文

Any claims for damage or loss in transit shall be made by D to the carrier only.All shipments will be shipped be BS freight collect,or if prepaid,such freight will be subsequently billed to D,and D will reimburse BS for such freight in accordance with Paragraph 4 below.BS reserves the right to deliver in advance of estimated delivery dates.At D's option,BS will insure the shipments against damage to or loss of Products.Any such shipping insurance so provided by BS will subsequently be billed to D,and D will remunburse BS for such expense.BS shall retain title to the Products at all times until it has received full payment fo such Products, at which time title to hardware only shall pass to D

翻訳

Tất cả những khiếu nại về thiệt hại hay mất mát trong quá trình vận chuyển sẽ chỉ được thực hiện bởi D và đơn vị vận chuyển. Tất cả các chuyến hàng sẽ được vận chuyển và thu tiền BS, hoặc nếu là trả trước, cước vận chuyển sẽ được lập hóa đơn cho D, và D sẽ hoàn trả BS cước này theo quy định của khoản 4 dưới đây.BS có quyền giao hàng trước ngày ước tính. Tùy theo lựa chọn của D, BS sẽ đảm bảo các lô hàng không bị hư hại hoặc mất mát Sản phẩm. Tất cả chi phí bảo hiểm được cung cấp bởi BS sẽ được lập hóa đơn cho D, và D sẽ hoàn lại những chi phí này cho BS. BS sẽ giữ lại quyền sở hữu các Sản phẩm trong suốt thời gian cho đến khi nhận được thanh toán đầy đủ cho Các sản phẩm, lúc này quyền sỡ hữu phần cứng sẽ được chuyển cho D.

giang 英語 → ベトナム語
原文

If a resale certificate in order certificate,documnet or other evidence or payment or withholding of taxes by D is required in order to claim any tax exemption,credit or other benefit,D will promptly furnish such certificate or document to BS.

Shipping and Delivery. In the absence of specific instrucitons from D,the shipping and packaging method used will be at the discretion of BS.Deliveries will be made to D's address as set forth in this Agreement.Unless D's order specifies the name of a carrier, BS will select the carrier.BS shall bear the risk of loss until such time as a shipment has been palced on board the carrier,at which time risk of loss shall be borne by D.

翻訳

Nếu giấy chứng nhận đại lý để chứng nhận, tài liệu hoặc chứng cứ khác hoặc thanh toán hoặc khấu trừ thuế của D được yêu cầu để miễn phí, tính dụng hoặc lợi ích khác, D sẽ kịp thời cung cấp các giấy chứng nhận hoặc tài liệu này cho BS.

Vận chuyển và Giao nhận. Trong trường hợp không có hướng dẫn cụ thử từ D, phương pháp vận chuyển và đóng gói được sử dụng sẽ do BS quyết định. Việc giao nhận sẽ được thực hiện đến địa chỉ của D như được quy định trong Thỏa thuận này. Trừ khi đơn hàng của D chỉ định tên của đơn vị vận chuyển, BS sẽ chọn đơn vị vận chuyển. BS phải chịu nguy cơ mất mát cho đến khi hàng hóa được đặt trên boong tàu, lúc này nguy cơ sẽ do D chịu.

giang 英語 → ベトナム語
原文

D agrees to pay,and to indemify and hold BS harmless from, ny sales,use, excise,import or export,value added or smilar tax,exclusive of any tax based on BS's net income, as well as the collcetion or withholding thereof,including penalties and interest,and all government permit or lincense fees and all customs duties,tariffs and similar fees and levies levied upon the delivery of the P,and any costs associated with the collection of any of the foregoing items.D shall be responsible for obtaining,at its expense,all required import licenses,permits or other govenment orders.

翻訳

D đồng ý thanh toán, bồi thường và tạm giữ theo cách không gây tổn hại cho BS, bán hàng, tiêu thụ đặt biệt, xuất nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hoặc thuế tương tự, bao gồm tất cả các loại thuế trên thu nhập ròng của BS, cũng như thu thập và khấu trừ của chúng, bao gồm cả tiền phạt và lãi suất, và tất cả những giấy phép cho phép của chính phủ và các loại thuế hải quan, thuế và các lệ phí tương tự và các khoản thu áp dụ khi giao hàng của P, và tất cả những chi phí liên quan đến việc thu thập của các loại trên. D sẽ có trách nghiệm thu thập, như là chi phí của mình, tất các những giấ phép nhập khẩu được yêu cầu, sự cho phép và các lệnh khác của chính phủ.

giang 英語 → ベトナム語
原文

Distributor may submit written purchase orders for Products in accordance with the then current order processing procedures of BS,as designated from time to time by BS.Purchase orders placed must request a delivery date and are binding and cannot be canceled by Distributor.Such orders shall reference thi Agreement,shall be sent to BS at least 30 days in advance of the delivery date,shall specify shipping instructions and shall specify the quantities of Products ordered. All purchase orders placed with BS for Products ordered. All purchase orders placed with BS for Products shall be subject to acceptance by BS, which acceptance shall be at BS's discretion.

翻訳

Nhà phân phối có thể gửi các đơn đặt hàng bằng văn bản cho Sản phẩm phù hợp với những thủ tục xử lý đơn hàng hiện tại của BS, theo chỉ định thời gian của BS. Những đơn hàng đã đặt bắt buộc phải yêu cầu ngày vận chuyển và không thể hủy bởi Nhà phân phối. Những đơn đặt hàng như vậy phải tham khảo Thỏa thuận, sẽ được gửi cho BS ít nhất 30 ngày trước ngày vận chuyển, quy định cụ thể các hướng dẫn vận chuển và quy định cụ thể số lượng đơn hàng của Sản phẩm được đặt. Tất cả những đơn hàng được đặt hàng với BS cho sản phẩm được đặt. Tất cả các đơn hàng được đặt với BS sẽ chịu sự chấp thuận của BS, sự chấp thuận này sẽ được đưa ra theo quyết định của BS.

giang 英語 → ベトナム語
原文

M may,at M’s option,choose to treat these claims as being covered by this section.This section provides C’s only remedy for third party infringement and trade secret misappropriation claims.
C will defend M against any Third Party Claims. If there is an adverse final judgment (or settlement to which C consents) resulting from any D, C will pay it for M. M will promptly notify C in writing of the D, specify the nature of the claim and the relief the third party seek. M will give C reasonable assistance in defending the D. At M’s option and cost, M may participapte in the selection of counsel, defense and settlement of any D covered by this section.

翻訳

M có thể, trong lựa chọn của M, chọn để thương lượng với những khiếu nại được đề cập trong phần này. Phần này chỉ cung cấp biện pháp khắc phục của Công ty cho vi phạm của bên thứ ba và các khiếu nại chiếm dụng bí mật thương mại.
Công ty sẽ bảo vệ M chống lại bất kì khiếu nại nào của Bên thứ ba. Nếu có quyết định cuối cùng bất lợi (hoặc thỏa thuận dưới sự đồng ý của C) kết quả đến với bất kỳ D, C sẽ phải thanh toán nó cho M. M sẽ thông báo kịp thời bằng văn bảng cho D, xác định bản chất của khiếu này và hỗ trợ tìm kiếm cho bên thứ ba. M sẽ cung cấp cho C sự hỗ trợ hợp lý để chống lại D. Dưới sự lựa chọn và chi phí của M, M có thể tham gia tư vấn có lựa chọn, bảo vệ và giải quyết bất kì D được nêu trong phần này.

giang 英語 → ベトナム語
原文

If M receives information concerning an infringement claim relating to LS,M may,at M’s expense,but without obligation to do so:procure for Company the right or license as may be necessary to address the claim,replace the LS with a functional quivalent,or modify the LS to make it non-infringing.With or,C must immediately stop distributing the allegedly infringing LS or use of the allegedly infringing Mark.C will work with M to recall all LS that is the subject of a claim and replace it with the non-infringing alternative.If any other type of third party claim is brought against C regarding M’s intellectual property,it must notify M promptly in writing.

翻訳

Nếu M nhận được thông tin liên quan đến khiếu nại vi phạm bản quyền liên quan đến Phần mềm Bản quyền, M có thể, bằng chi phí của M, nhưng không có nghĩa vụ phải làm vậy: mua cho Công ty quyền hoặc bản quyền có thể cần thiết để giải quyết khiếu nại, thay thế Phần mềm Bản quyền bằng chức năng tương đương, hoặc sữa đổi Phần mềm Bản quyền để nó không còn vi phạm. Về phía Công ty, Công ty phải ngay lập tức ngừng phân phối các Phần mềm Bản quyền được cho là vi phạm hoặc sử dụng Thương hiệu được cho là vi phạm. Công ty sẽ làm việc với M để thu hồi tất cả Phần mềm Bản quyền là đối tượng của khiếu nại hoặc thay thế bằng các sản phẩm khác không vi phạm. Nếu bất kì bên thứ ba đưa ra khiếu nại chống lại Công ty liên quan đến sở hữu trí tuệ của M, công ty phải thông báo cho M kịp thời bằng văn bản.

giang 英語 → ベトナム語
原文

M will not be liable for any claim to the extent that the claim or adverse final judgment is based on Company’s:distribution or use of any Licensed Software after M notifies Company to stop distribution or use of the Licensed Software or Services or Mark due to such a claim;combination of Licensed Software,Services with any non-Microsoft product,data or business process;alteration of any Licensed Software;use of Microsoft’s Mark without Microsoft written consent to do so;or for any trade secret claim,Company’s acquiring a trade secret through improper means;under circumstances giving rise to a duty to maintain its secrecy or limit its use,or from a person who had a duty to maintain its secrecy or limit its use.

翻訳

M sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kì khiếu nại hoặc phán quyết cuối cùng bất lợi cho phía Công ty như sau: phân phối hoặc sử dụng bất kì Phần mềm Bản quyền mà M thông báo Công ty ngừng phân phối hoặc sử dụng bất kì Phần mềm Bản quyền hoặc các Dịch vụ hoặc Thương hiệu có trong khiếu nại này; kết hợp bất kì Phần mềm bản quyền, các Dịch vụ với các sản phẩm, dịch vụ, qui trình kinh doanh không phải của Microsoft; sử dụng Thương hiệu của Microsoft mà không có sự đồng ý của Microsoft bằng văn bảng; hoặc bất kì khiếu nại về bí mật thương mại mà Công ty mua hoặc trao đổi một cách bí mật thông qua các phương tiện không đúng cách; trong trường hợp phát sinh nghĩa vụ giữ bí mật hoặc hạn chế sử dụng, hoặc đề cử một người giữ nhiệm vụ duy trì bí mật hoặc hạn chế việc sử dụng nó.

giang 英語 → ベトナム語
原文

A "financial statement" means a balance sheets as of the last day of the calender quarter or fiscal year, an income statement, statement of cash flows, and any related notes for the quarter and year-to-date, prepared in accordance with "GAAP", international financial representation standards, or other generally accepted accounting principles in Company's jurisdiction. Company must clearly note any departure in the quarter statements form these principles. Company's authorized officer must sign the statements as being legitimately representative of Company's books and accounts.
if reporting is required, it will be in the format that Microsoft request as set forth in the applicable Program Guide.

翻訳

Bảng "báo cáo tài chính" nghĩa là một bản cân đối kế toán của ngày cuối cùng của quí hoặc năm tài chính, báo cáo doanh thu, báo cáo lưu chuyển tiền tại, và bất kì ghi chú liên quan của quí hoặc năm tính đến thời điểm hiện tại, được chuẩn bị theo chuẩn "GAAP", đại diện những tiêu chuẩn tài chính quốc tế, hoặc các nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận trong thẩm quyền của Công ty. Công ty phải lưu ý đến bất kì vi phạm nào trong các báo cáo quí hình thành những nguyên tác này. Cán bộ có thể quyền của công ty phải ký tên vào những báo cáo để chúng trở nên hợp pháp để đại diện cho sách và tài khoản của Công ty.
Nếu cần thiết phải lập báo cáo, thì báo cáo này phải tuân theo chuẩn mà Microsoft yêu cầu như đã nêu trong Chương tình Hướng dẫn.

giang 英語 → ベトナム語
原文


After Microsoft reviews company's financial condition and overall credit worthiness, Microsoft may offer company credit. Credit terms may vary by Territory or country. Microsoft may revise or withdraw Company’s credit, starting when Microsoft notifies Company, if Company’s financial conditions change. If Microsoft withdraws Company’s credit, all outstanding amounts will become immediately due and payable. Payment will then be made when orders are placed, or otherwise as Microsoft directs.
At any time during the term of this Agreement, Microsoft may require one or more bank guarantees or other forms of security, in amounts, in a form, and with a bank acceptable to Microsoft

翻訳

Sau khi Microsoft xem xét điều kiện tài chính của Công ty và tổng thể giá trị tín dụng, Microsoft có thể cung cấp tín dụng cho công ty. Các điều khoản về tín dụng có thể khác nhau tùy khu vực địa lý hay quốc gia. Microsoft có thể sữa đổi hoặc thu hồi tín dụng của công ty, bắt đầu khi Microsoft thông báo cho Công ty, khi những điều kiện tài chính của Công ty thay đổi. Nếu Microsoft thu hồi tín dụng của công ty, tất cả những khoản nợ phải trả sẽ đến hạn ngay lập tức và có thể thanh toán. Thanh toán sẽ được thực hiện khi các đơn hàng được đặt, hoặc bằng cách khác như Microsoft chỉ định.
Vào bất cứ lúc nào trong thời hạn của Thỏa thuận này, Microsoft có thể yêu cầu một hoặc nhiều bảo đảm từ ngân hàng hoặc các hình thức khác của an ninh, dưới số lượng, dưới một hình thức, hoặc với một ngân hàng Microsoft có thể chấp nhận.

giang 英語 → ベトナム語
原文

Microsoft will defend Company in a lawsuit in a third party claims that the Licensed Software or Service infringe its copyright,trademark or patent rights or misappropriates its trade secrets.If there is an adverse final judgment from the lawsuit, Microsoft will pay it for company. The third party may not be Company’s Affiliate.The terms “misappropriation” and “trade secret” will have the meanings defined in the Uniform Trade Secret Act,except if this Agreement is governed by the laws of a jurisdiction outside the USA,in which case “misappropriation” will mean “intentionally inlawful use” and “trade secret” will mean “undisclosed information” as specified in Article 39.2 of the TRIPs agreement.

翻訳

Microsoft sẽ bảo vệ Công ty trong vụ kiện pháp lý mà công ty thứ ba khiếu nại rằng Phần mềm Bản quyền hoặc Dịch vụ vi phạm bản quyền, thương hiệu hay bằng sáng chế hoặc chiếm dụng bí mật thương mại. Nếu phán quyết cuối cùng gây bất lợi cho Công ty, Microsoft sẽ thanh toán cho công ty. Bên thứ ba có thể không phải là Đối tác liên kết với Công ty. Thuật ngữ "chiếm dụng" và "bí mật thương mại" sẽ có nghĩa được định nghĩa trong Đạo luật bí mật thương mại thống nhất, ngoại trừ nếu Thỏa thuận này được điều chỉnh bởi luật pháp bên ngoài nước Mỹ, trong trường hợp này "chiếm dụng" sẽ có nghĩa là "cố ý sử dụng bất hợp pháp" và "bí mật thương mại" sẽ có nghĩa là "thông tin không được tiết lộ" như được đề cập ở mục 39.2 của Thỏa thuận TRIPs.

giang 英語 → ベトナム語
原文

Warranty.Microsoft warrants its Licensed Software to Customers as described in the written limited warranty document or Customer Agreement accompanying the Licensed Software. Microsoft warrants the Services to Customers will be performed substaintially in accordance with service descriptions published by Microsoft for the applicable Service.
No warranty. Unless required by applicable laws, Microsoft gives no other express warranties, representations or conditions. To the maximun extend permitted under applicable laws, Microsoft excludes all implied warranties and conditions, such as implied warranties of merchantability, non-infringement, and fitness for a particular purpose.

翻訳

Bảo hành. Microsoft bảo đảm Bản quyền Phần mềm của mình cho Khách hàng như được đề cập trong văn bản bảo hành hạn chế hoặc Thỏa thuận Khách hàng đi kèm với Bản quyền Phần mềm. Microsoft bảo đảm Dịch vụ cho khách hàng sẽ cơ bản được thực hiện phù hợp với mô tả dịch vụ được xuất bản bởi Microsoft cho Dịch vụ được áp dụng.
Không bảo hành. Trừ khi được yêu cầu bởi pháp luật hiện hành, Microsoft không cung cấp các chế độ bảo hành khác, các đại diện hoặc các điều hiện. Để mở rộng tối đa sự cho pháp của pháp luật hiện hành, Microsoft loại trừ những bảo đảm và điều kiện hiểu ngầm, chẳng hạn như bảo đảm về tín thương mại, không vi phạm, và phù hợp cho một mục đích cụ thể.

giang 英語 → ベトナム語
原文

microsoft may charge interest on the past due amount from the first day amount is past due until the amount is paid in full.this includes any before or after judgment amounts. Interest will be charged at the rates set forht in the Program Guide. Company will pay Microsoft interest on demand.
if microsoft choose to take any of these actions, it does not waive any other right or remedy it may possess.
company may not withhold payment or take deductions from any invoice amount (by offset, counterclaim, or otherwise) before microsoft issues a credit. this includes returns, rebates, price adjustments, billing errors, shipping claims, handling fees, allowances, remittance costs and other charges.

翻訳

Microsoft có thể tính lãi cho những khoản tiền đến hạn trong quá khứ từ ngày đến hạn cho đến khi được thanh toán đầy đủ, bao gồm bất kì khoảng nợ nào trước hoặc sau khi phán quyết. Lãi sẽ được tính dựa trên tỷ lệ lãi suất được qui định trong Chương trình Hướng dẫn. Công ty sẽ trả lãi theo yêu cầu của Microsoft.
Nếu Microsoft chọn thực hiện một trong những động thái này, nó sẽ không từ bỏ bất kì quyền hay các biện pháp khắc phục có thể có. Công ty không được khấu trừ thanh toán hoặc khấu trừ bất kì số lượng hóa đơn (như bù trừ, phản tố, hoặc những cách khác) trước khi Microsoft phát hành tín dụng, điều này bao gồm lợi nhuận, giảm giá, điều chỉnh giá, lỗi thanh toán, khiếu nại vận chuyển, phí giả quyết, phụ cấp, phí chuyển tiền và các khoản thu khác.

giang 英語 → ベトナム語
原文

changes in distribution structure: Microsoft agrees to give company at least 30 days advance written notice of any change that would require company to obtain licensed offerings from an authorized entity other than Microsoft. If Microsoft notifies company of a change, any and all licensed offerings obtained by company from another entity will be accquired on the terms and conditions company and the designated entity agree. Microsoft and company agree that for all licensed offering acquired prior to the change in distribution structure, company will continue to pay Microsoft under the terms of this Agreement or any applicable Program Designation Form and Program Guide

翻訳

Thay đổi cơ cấu phân phối: Microsoft cho phép Công ty ít nhất 30 ngày để thông báo bằng văn bản về bất kì sự thay đổi nào mà yêu cầu công ty phải có dịch vụ bản quyền từ một đơn vị có thẩm quyền khác ngoài Microsoft. Nếu Microsoft thông báo cho công ty về sự thay đổi, tất cả các dịch vụ bản quyền công ty có được từ tổ chức khác sẽ được thu lại dựa trên các điều khoản và điều kiện giữa công ty và tổ chức được chỉ định. Microsoft và công ty đồng ý rằng tất cả các dịch vụ bản quyền được thu lại trong thời gian thay đổi cơ cấu phân phối, công ty sẽ tiếp tự thanh toán cho Microsoft dưới Thỏa thuận này hoặc bất kì Hình thức chương trình chỉ định hoặc Chương trình Hướng dẫn có thể áp dụng.

giang 英語 → ベトナム語
原文

payments are due on the date and in the currency stated in the applicable Program Guide.If Company does not receive an invoice within 10 days after placing its order, it must promptly notify Microsoft, and Microsoft will promptly send a new invoice. company must manage its own credit risk. company's payment is not dependent on receipt of payments from Customers even in the case of Customer insolvency.if company fails to make any payments by the due date,microsoft may take any of the following actions:
Microsoft may hold all pending orders, suspend further shipments and stop providing services under any agreement between microsoft and company until microsoft receives all payment due under thi agreement

翻訳

Ngày đến hạn thanh toán và đơn vị tiền tệ được qui định trong Chương trình Hướng dẫn. Nếu công ty không nhận được hóa đơn trong vòng 10 ngày sau khi đặt hàng, công ty phải kịp thời thông báo cho Microsoft, và Microsoft sẽ gửi hóa đơn mới. Thanh toán của công ty không phụ thuộc vào thanh toán của khách hàng kể cả khi khách hàng mất khả năng thanh toán. Nếu công ty không thực hiện thanh toán vào ngày đến hạn, Microsoft có thể sẽ có những động thái sau:
Microsoft có thể hoãn lại tất các các đơn hàng đang chờ, đình chỉ các chuyến hàng trong tương lai và ngừng cung cấp dịch vụ dưới bất kì thỏa thuận nào giữa Microsoft và Công ty cho đến khi Microsoft nhận được tất cả các thanh toán đến hạn trong thỏa thuận.