「当店名物の藁焼き」高温で魚の表面のみを一気に加熱することにより、旨味を内部に閉じ込め、香りを一層引き立たたせます。またその他に、日本から空輸する魚介を使用した寿司・刺身、A4ランク和牛を使用したしゃぶしゃぶ・すき焼きなども、お値打ち価格でご用意しております。皆様のご来店、お待ちしております。・99,000vndのランチ定食がございます・大勢で楽しめる鍋セット(6品)がございます・ご宴会など様々な用途でご利用できる個室がございます・ご宴会用の料理や料金は相談可能です
"Món nướng bằng rơm nổi tiếng của cửa hàng"Bằng việc nướng qua một lần bằng lửa to phần bên ngoài của cá sẽ làm vị ngọt được cô đọng lại bên trong và làm nổi bật mùi thơm.Cửa hàng cũng có các món khác như Sushi, sashimi sử dụng cá được nhập khẩu từ Nhật bằng đường hàng không, món lẩu nhúng Shabushabu, lẩu sukiyaki dùng thịt bò Nhật được xếp hạng trong bảng xếp hạng A4.Rất mong được đón tiếp quý khách.- Có suất ăn trưa 99.000 VND- Có set lẩu cho nhiều người cùng thưởng thức.- Có phòng riêng dành cho các buổi tiệc, buổi tiếp khách.- Vui lòng liên lạc để biết giá và món ăn khi đặt tiệc.
ベトナム人実習生へのアンケートこれは皆さんの思いや悩みを共有してもらい、職場をよりよくしていくためのアンケートです。 *給料や評価に影響することは絶対にないので、皆さんの本当の気持ちを教えていただけたら嬉しく思います。当てはまる数字に〇をつけてください。① 仕事は楽しいですか 1.非常にそう思う 2.そう思う 3どちらでもない 4.そう思わない 5. 全くそう思わない
Phiếu điều tra dành cho thực tập sinh Việt NamĐây là phiếu điều tra để các bạn chia sẻ suy nghĩ và các vấn đề lo lắng của mình, nhằm cải thiện môi trường làm việc. * Việc điều tra này tuyệt đối không ảnh hưởng đến tiền lương và đánh giá về các bạn, vì vậy rất mong các bạn chia sẻ tâm tư tình cảm thật sự của mình.Hãy khoanh tròn vào số tương ứng.① Công việc có vui vẻ không?1. Cực kì vui vẻ 2. Vui vẻ 3. Bình thường 4. Không thấy vui vẻ 5. Hoàn toàn không vui vẻ chút nào.
→1.2と答えた方 どんな時に楽しいと感じますか(当てはまるもの全てに〇をつけてください):1.ミシンで縫っている時 2.検品している時 3.梱包作業をしている時 4.うまく縫えた時 5.褒められた時 6.お昼ご飯の時間 7.その他 ②今職場で困っていることはありますか1. ある 2.ない ③今お家で困っていることはありますか1. ある 2.ない
Dành cho các bạn trả lời 1, 2.Khi nào bạn cảm thấy hứng thú (Hãy khoanh tròn vào toàn bộ câu trả lời tương ứng)1. Khi may bằng máy khâu 2. Khi kiểm tra hàng 3. Khi thực hiện thao tác đóng gói 4. Khi may tốt 5. Khi được khen 6. Giờ ăn trưa 7. Câu trả lời khác② Bạn có vấn đề gì lo lắng tại nơi làm việc hiện nay không?1. Có 2. Không③ Bây giờ bạn có vấn đề gì lo lắng ở nhà không?1. Có 2. Không
→②③で1と答えた方どんなことで困っていますか(当てはまるもの全てに〇をつけてください):1. 人間関係 2.体調 3.職場設備(室内温度、トイレ環境など)4.給与 5.住居 6.日本語でのコミュニケーション 7.その他④竹田被服の職場環境をよりよくするためには何が必要だと思いますか。(当てはまるもの全てに〇をつけてください)
Dành cho các bạn trả lời 1 ở câu số ②③Bạn gặp khó khăn về vấn đề gì? (Hãy khoanh tròn vào tất cả các câu trả lời tương ứng)1. Mối quan hệ với người khác 2. Sức khỏe 3. Trang thiết bị tại nơi làm việc (Nhiệt độ trong phòng, môi trường vệ sinh v.v...)4. Tiền lương 5. Nơi ở 6. Giao tiếp bằng tiếng Nhật 7. Khác④ Để cải thiện môi trường làm việc tại công ty may trang phục Takeda, bạn nghĩ cần phải làm gì?(Hãy khoanh tròn O vào tất cả các câu trả lời tương ứng)
1. コミュニケーションを取る機会の増加 2.職場設備(室内温度、トイレ環境など)の充実 3.社内リクリエーションの充実 4.タイムスケジュールの改善(昼食、休憩時間など)④今後の自身のキャリアについてどのように考えていますか。1.3年間の実習後はベトナムに帰って仕事をしたい。2.3年間の実習後、もう2年竹田被服に勤めたい。3.その他アンケートは以上です。ご協力ありがとうございました!
1. Tăng cơ hội để giao tiếp 2. Trang bị đầy đủ trang thiết bị tại nơi làm việc (Nhiệt độ trong phòng, môi trường vệ sinh v.v...)3. Tăng việc giải trí trong công ty 4. Cải thiện thời gian làm việc (Giờ ăn trưa, giờ nghỉ giải lao v.v...)④ Bạn đang suy nghĩ như thế nào về sự nghiệp của mình sau này?1. Tôi muốn về Việt Nam sau thời gian thực tập 3 năm.2. Tôi muốn làm thêm 2 năm nữa tại Công ty may trang phục Takeda sau khi hết 3 năm thực tập.3. Khác.Phiếu điều tra đã kết thúc. Xin cảm ơn sự hợp tác của các bạn.
和牛再入荷A4~A5グレード和牛のサーロイン、テンダーロインを合計300kg入荷しました。※グレードについてA~C:歩留り(食べられる部分の多さ)、Aが最高5~1:肉質、5が最高テンダーロインは希少かつ人気の部位のため、すぐに売り切れとなることが予想されます。素材そのものの味を楽しめる鉄板焼きでの調理がおすすめです。お早めにお求めください。スタッフ一同、ご来店心よりお待ちしております。
Tái nhập kho bò NhậtChúng tôi đã nhập vào kho tổng cộng 300kg thịt thăn bò sirloin, thịt lưng bò tenderloin của bò Nhật hạng A4~A5*Về các hạng bò:A~C: Sản lượng (Phần ăn được nhiều hay ít), A là tối đa5~1: Chất lượng thịt, 5 là ngon nhất.Do thịt lưng bò tenderloin là phần hiếm và nổi tiếng, nên có thể sẽ bán hết ngay. Quý khách nên nấu bằng cách nướng Teppan Yaki để thưởng thức được vị ngon nguyên chất của thịt bò. Vui lòng đặt hàng sớm.Nhân viên nhà hàng luôn mong chờ quý khách đến nhà hàng.
「神戸ビーフ」スペシャルプロモーション当店本社、日本全国の和牛を取り扱うSFoodsから、神戸ビーフを今回特別に輸入しました。神戸ビーフを用いて創意工夫した新感覚のお料理を提供いたします。~神戸ビーフとは~日本一厳しいと言われる認定基準を通過することが求められる、希少なビーフ。日本のみならず、海外のセレブリティからも人気を博し、世界的地位を確立しています。なお、本プロモーションは在庫が無くなり次第、終了となります。
"Kobe Beef" Special PromotionOur shop head office, special imported Kobe Beef this time from SFoods dealing with Wagyu in Japan.We will offer a new sense of cuisine that creative ingenuity using Kobe beef.~ What is Kobe beef ~A rare beef that is required to pass the certification criteria said to be strict in Japan.It has gained popularity not only from Japan but also from overseas celebrities and has established worldwide position.Please note that this promotion will end as soon as inventory runs out.
アルバイト合格のコツアルバイト探しのコツ3社以上の応募で、合格率アップ3社以上の応募で、合格率があがります
Bí quyết để đỗ phỏng vấn việc làm thêm.Bí quyết tìm việc làm thêmTăng tỉ lệ đỗ bằng cách ứng tuyển trên 3 công tyTỉ lệ đỗ tăng băng cách ứng tuyển trên 3 công ty
海外向け日本製炊飯器 220V仕様 炊飯量 1升(7~8人前分) メーカー品番対応電圧電源プラグ形状*ピン径:約○mm*ご使用される国・地域とプラグ形状が異なる場合、別途、変換アダプターが必要です。ご注意ください。消費電力本体表示言語英語取扱説明書言語日本語、英語、中国語、韓国語原産国日本 商品カテゴリー海外仕様炊飯器炊飯方式マイコン容量○リットル(10合炊き)炊飯量の目安 本体サイズ梱包サイズ本体重量梱包重量炊飯機能タイマー予約炊飯、保温機能、煮込み調理、蒸し調理
Nồi cơm điện dành cho thị trường nước ngoài Sử dụng điện năng 220VLượng cơm: 1.5 kg (Cho 7-8 người) Nơi sản xuấtSố hiệu sản phẩmĐiện áp thích ứngDạng phích cắm nguồn điện*Chân cắm: Khoảng○mm*Trường hợp được sử dụng tại các nước, các khu vực có phích cắm khác nhau, có thể phải sử dụng cách khác, hoặc sử dụng bộ đổi đầu cắm điện. Mong quí khách lưu ýĐiện năng tiêu thụNgôn ngữ hiển thị trên nồiTiếng AnhNgôn ngữ của quyển hướng dẫn sử dụngTiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Hàn QuốcNước sản xuấtNhật BảnNhóm sản phẩmNồi cơm điện sử dụng tại nước ngoàiPhương thức nấu cơmMạch vi sử lýDung lượng○Lít(Nấu 1,5 kg)Lượng cơm nấu tiêu chuẩn Kích cỡ nồi cơmKích cỡ đóng góiTrọng lượng nồi cơmTrọng lượng đóng góiTính năng nấu cơmHẹn giờ nấu cơm,tính năng giữ ấm, tính năng,ninh, hấp.
付属品計量カップ(約○ml)、しゃもじ、おたま、スチームバスケット熟成炊き黒まる厚釜豪熱沸とう多彩な炊飯メニュー蒸し料理も作れます煮物料理も作れます1.0L マイコンIH炊飯器、ダイヤモンドフッ素加工銅釜お手入れ簡単・ステンレスボディうま味キャッチャー専用蒸し台付きで、ヘルシーな蒸し料理も簡単。一度開封した商品、ご使用になった商品につきましては、商品不具合の場合を除き、原則として返品・交換はお受けいたしかねます。日本製電化製品のことなら当店におまかせください
Vật dụng kèm theoCốc đo lượng (khoảng ... ml, vá xơi cơm, muôi, giá hấpNấu chínNồi đun nhuộm đenBộ phận giữ nhiệtThực đơn nấu cơm đa dạngCó thể nấu được các món hấpCó thể nấu được các món ninhNồi cơm điện dùng mạch vi xử lý 1.0L, Nồi nấu được gia công thêm thành phần kim cương Dễ dàng chăm sóc. Vỏ ngoài bằng thép không gỉ Nấu cơm có vị ngon hơnCó kèm giá chuyên dụng để hấp, nên có thể dễ dàng nấu các món hấp tốt cho sức khoẻ.Đối với các sản phẩm đã mở bao bì, sản phẩm đã sử dụng, trừ trường hợp sản phẩm bị hỏng do lỗi nhà sản xuất, về mặt nguyên tắc sẽ không được trả lại, không được đổi.Về các sản phẩm điện Nhật Bản, hãy giao trọng trách cho cửa hàng chúng tôi!
私が取り扱う商品は日本正規品です。商品は日本から発送します。お届けまでに約1週間かかります。関税がかかった場合は、お客様の負担となります。1虫除けシール 服やベビーカーに貼るだけ。虫が嫌うといわれている天然ハーブの精油を染みこませたシールです。シールから持続的に天然ハーブの精油が蒸散し、虫が寄りつきにくくなります。 爽やかな柑橘系の香り。楽しい3つの動物イラスト入り。使用目安 1回につき6ヵ所程度持続時間 約6時間内容量 24枚 12枚×5シート原材料・成分 天然ハーブの精油
CopySản phẩm tôi kinh doanh là sản phẩm chính thức của Nhật Bản.Sản phẩm sẽ được chuyển đi từ Nhật Bản. Thời gian nhận được hàng khoảng 1 tuần.Trong trường hợp liên quan đến Hải quan, phía khách hàng sẽ phụ trách.1 Miếng dán chống sâu bọChỉ cần dán lên xe đẩy và quần áo. Miếng dán đã được tẩm tinh dầu của loại thảo dược thiên nhiên khiến sâu bọ tránh xa.Thảo dược thiên nhiên liên tục toả ra từ miếng dán khiến côn trùng khó đến gầnMùi hương cam quýt dễ chịuCó kèm theo 3 hình hoạ động vật vui nhộn.Liều lượng sử dụng: Mỗi lần dán khoảng 6 chỗThời gian công hiệu 6 tiếngSố Lượng sản phẩm: 24 tấm 12 tấm x 5 miếng dánThành phần nguyên liệu: Tinh dầu thảo mộc thiên nhiên.