Conyacサービス終了のお知らせ (11月25日更新)

THU TRANG LE (jarinko_tempo) 翻訳実績

本人確認済み
9年弱前 女性 30代
日本
ベトナム語 (ネイティブ) 日本語 英語
IT
このユーザーにより翻訳された公開依頼の一覧です。この一覧には、完了されていない依頼は含まれません。
jarinko_tempo 日本語 → ベトナム語
原文

日本酒「まんさくの花」近日入荷予定

~まんさくの花~
蔵元の「日の丸醸造」は、1689年創業の老舗。日本有数の柔らかな軟水を用い、また、徹底した温度管理と低温貯蔵により仕上げているため、まろやかでフレッシュな味わいを楽しめる日本でも有名な銘酒です。

この度、富士レストランと日の丸醸造とが力を合わせ、この銘酒のベトナム初輸入に成功し、富士レストランで先行販売を開始します。

この銘酒をお客様にご堪能いただけるよう、写真のような料理にも力を入れております。

翻訳

Dự định nhập danh tửu Nhật Bản “Mansaku no Hana” trong thời gian tới

~ Mansaku no Hana ~
Xưởng nấu rượu “Hinomaru Jozo” là một xưởng lâu đời có từ năm 1689. Nhờ được sử dụng nguồn nước mềm hiếm hoi tại Nhật Bản, đồng thời triệt để quản lý nhiệt độ và chưng cất ở nhiệt độ thấp, rượu ra đời từ xưởng là loại danh tửu nổi tiếng ngay tại Nhật Bản với vị dịu nhẹ, tươi ngon.

Lần này, Fuji Restaurant đã bắt tay với Hinomaru Jozo để lần đầu tiên nhập khẩu thành công loại danh tửu này về Việt Nam và phân phối tại Fuji Restaurant.

Để quý khách có thể thưởng thức trọn vẹn hương vị danh tửu, nhà hàng chúng tôi đã cất công chuẩn bị cả những món ăn giống như trong ảnh.

jarinko_tempo 日本語 → ベトナム語
原文

「●●」の求人です。外国人留学生歓迎のアルバイト情報が満載
求人情報は「英語」に翻訳されているので、日本語が苦手でもアルバイトを簡単に探すことができます
あなたにぴったりの仕事が見つかりますように
「エリア・駅名」から外国人留学生歓迎の求人情報を検索できます
まず都道府県を選択して、自分が住んでいる近くの「住所・路線と駅名」を選択してください
外国人留学生歓迎の求人情報を「職種・特徴・企業名」から検索できます
居酒屋やコンビニなど人気の職種から仕事を探すことができます

翻訳

Thông báo tuyển nhân viên của ●●

Cực nhiều thông tin về việc làm thêm ưu tiên du học sinh
Thông tin tuyển dụng được dịch sang tiếng Anh nên ngay cả khi không giỏi tiếng Nhật, bạn vẫn có thể tìm được việc làm một cách dễ dàng.
Bạn có thể tìm kiếm thông tin tuyển dụng ưu tiên du học sinh từ "Vùng/Tên ga" để tìm công việc phù hợp với mình.
Đầu tiên, hãy chọn tỉnh/thành phố rồi chọn "Địa chỉ/Tuyến tàu và tên ga" gần nơi mình sống.
Có thể tìm thông tin tuyển dụng ưu tiên du học sinh từ "Loại công việc/Đặc trưng/Tên công ty".
Có thể tìm các việc được yêu thích như việc tại quán nhậu hay combini...

jarinko_tempo 日本語 → ベトナム語 ★★★★☆ 4.0
原文

こんにちは。私たちは日本の学生で、ベトナムの日常的な運動について調べています。
お時間があれば幾つかの質問に回答をお願いします。
回答内容は個人が特定できない形で集計して公開されます。
必須・任意

あなたが過去1か月に行った運動をすべて選んで下さい。
もっとも頻繁なもの

あなたが一番運動をする場所はどこですか
公園
道路 
学校
屋内の施設
屋外の施設
具体的な名称を教えて下さい。

ここ3ヶ月間で一度しか一緒に運動していない友達がいますか?
あなたはこの一ヶ月の間に運動のためにいくら支払いましたか?

翻訳

Xin chào. Tôi là một sinh viên Nhật Bản đang điều tra về thói quen tập thể dục hàng ngày ở Việt Nam.
Nếu có thời gian, nhờ các bạn trả lời giúp tôi vài câu hỏi sau.
Nội dung câu trả lời sẽ được thống kê và công bố dưới dạng không xác định được cá nhân.
Bắt buộc/Tùy ý

Hãy chọn một hoạt động thể dục thể thao bạn đã thực hiện trong vòng 1 tháng trở lại đây.
Hoạt động thường xuyên nhất

Bạn hay chơi thể thao ở đâu nhất?
Công viên
Ngoài đường
Ở trường
Trong nhà
Ngoài trời
Hãy cho biết tên cụ thể.

Bạn có người bạn nào trong vòng 3 tháng chỉ tập thể dục đúng 1 lần thôi không?
Mỗi tháng bạn chi khoảng bao nhiêu tiền cho hoạt động thể dục thể thao?

jarinko_tempo 日本語 → ベトナム語
原文

あなたは運動をするクラブに属していますか?
あなたは一緒に運動をする決まった友達がいますか?
あなたは一週間の中で、特別な妨げがなければ必ず運動をすると決めている曜日がありますか?

あなたが運動をする目的は何ですか?(複数選択)、最も重要なもの
健康・体力つくりのため
楽しみ,気晴らしとして
運動不足を感じるから
友人・仲間との交流として
家族との交流として
美容や肥満解消のため
自己の記録や能力を向上させるため
不特定の人々に見せるため
運動はしない
その他
わからない

翻訳

Bạn có thuộc câu lạc bộ thể thao nào không?
Bạn có người bạn nhất định nào đó luông chơi thể thao cùng nhau không?
Trong vòng một tuần, có ngày nào mà bạn nhất định phải chơi thể thao, ngoại trừ trường hợp có lí do đặc biệt không thể thực hiện được không?

Mục đích chơi thể thao của bạn là gì? (Có thể chọn nhiều phương án) Mục đích quan trọng nhất
Để tăng cường sức khỏe, thể lực
Cho vui, cho thoải mái tinh thần
Vì cảm thấy mình ít vận động
Để giao lưu với bạn bè
Để giao lưu với gia đình
Để làm đẹp, tránh béo phì
Để nâng cao trí nhớ, năng lực của bản thân
Để cho mọi người thấy
Không chơi thể thao
Mục đích khác
Không biết