Conyacサービス終了のお知らせ (11月25日更新)

翻訳者レビュー ( 日本語 → ベトナム語 )

評価: 53 / ネイティブ ベトナム語 / 0 Reviews / 2020/01/23 10:24:29

huyenthu411
huyenthu411 53 初めまして、大学の外国語学部日本語学科を卒業したトゥーと申します。日系企業...
日本語

就職活動ビザを入管に申請する際、入管から質問されるかもしれませんが、絶対に言わないで欲しい事があります。

・既に内定をもらっていること
・オーバーワーク(週28時間以上)で働いていた事ががあること

本来このビザの申請は「働きたくて就職活動をしているけれど就職先が決まっていない」「就職先を探すために日本に滞在許可をお願いする」ビザだからです。
ビザ申請が通らなかったら、卒業後は不法滞在となり即帰国しなければならなくなるのでくれぐれも注意して下さい。

ベトナム語

Khi nộp hồ sơ xin visa cho hoạt động tìm việc tại Cục xuất nhập cảnh, có thể các em sẽ được hỏi một số câu hỏi, tuyệt đối không nói hai điều sau:
・Đã nhận được naitei (Giấy xác nhận tuyển dụng)
・Có làm việc quá thời gian quy định (trên 28 tiếng/tuần)

Hãy chú ý rằng đây là visa dành cho người "muốn làm việc và đang đi tìm việc nhưng chưa được công ty nào tuyển dụng", và "xin cấp phép được tiếp tục ở lại Nhật để tìm việc làm". Nếu không được chấp nhận visa này học sinh sau tốt nghiệp học sinh sẽ phải nhanh chóng về nước, nếu không sẽ trở thành cư trú bất hợp pháp.

レビュー ( 0 )

翻訳者レビューはまだありません
備考: ビザ申請に関する注意事項