ベトナム人実習生へのアンケート
これは皆さんの思いや悩みを共有してもらい、職場をよりよくしていくためのアンケートです。 *給料や評価に影響することは絶対にないので、皆さんの本当の気持ちを教えていただけたら嬉しく思います。
当てはまる数字に〇をつけてください。
① 仕事は楽しいですか
1.非常にそう思う 2.そう思う 3どちらでもない 4.そう思わない
5. 全くそう思わない
Đây là phiếu điều tra để các bạn chia sẻ suy nghĩ và các vấn đề lo lắng của mình, nhằm cải thiện môi trường làm việc. * Việc điều tra này tuyệt đối không ảnh hưởng đến tiền lương và đánh giá về các bạn, vì vậy rất mong các bạn chia sẻ tâm tư tình cảm thật sự của mình.
Hãy khoanh tròn vào số tương ứng.
① Công việc có vui vẻ không?
1. Cực kì vui vẻ 2. Vui vẻ 3. Bình thường 4. Không thấy vui vẻ 5. Hoàn toàn không vui vẻ chút nào.
Đây là bản khảo sát có nội dung kết hợp và chia sẻ những suy nghĩ và lo lắng của tất cả mọi người mục đích giúp các bạn làm việc tốt hơn. Vì tuyệt đối không ảnh hưởng đến lương bổng hay đánh giá gì của các bạn, nên mong các bạn trả lời thật lòng.
Hãy khoanh tròn vào số tương ứng.
① Công việc có thú vị không?
1. Rất thú vị 2. Thú vị 3. Bình thường 4. Không thú vị lắm 5. Hoàn toàn không thú vị
→1.2と答えた方
どんな時に楽しいと感じますか(当てはまるもの全てに〇をつけてください):
1.ミシンで縫っている時 2.検品している時 3.梱包作業をしている時 4.うまく縫えた時 5.褒められた時 6.お昼ご飯の時間 7.その他
②今職場で困っていることはありますか
1. ある 2.ない
③今お家で困っていることはありますか
1. ある 2.ない
Khi nào bạn cảm thấy hứng thú (Hãy khoanh tròn vào toàn bộ câu trả lời tương ứng)
1. Khi may bằng máy khâu 2. Khi kiểm tra hàng 3. Khi thực hiện thao tác đóng gói 4. Khi may tốt 5. Khi được khen 6. Giờ ăn trưa 7. Câu trả lời khác
② Bạn có vấn đề gì lo lắng tại nơi làm việc hiện nay không?
1. Có 2. Không
③ Bây giờ bạn có vấn đề gì lo lắng ở nhà không?
1. Có 2. Không
Bạn cảm thấy thú vị những lúc như thế nào?( hãy khoanh tròn vào tất cả ý trùng khớp)
1. khi may cùng máy móc 2. Khi kiểm tra hàng 3. Khi đóng gói 4. Khi may giỏi 5. Khi được khen ngợi 6. Thời gian ăn trưa 7. Lúc khác
② Hiện tại bạn có gặp khó khăn gì tại nơi làm việc không?
1. Có 2. Không
③ Hiện tại bạn có khó khăn gì ở nhà không?
1. Có 2. Không
→②③で1と答えた方
どんなことで困っていますか(当てはまるもの全てに〇をつけてください):
1. 人間関係 2.体調 3.職場設備(室内温度、トイレ環境など)
4.給与 5.住居 6.日本語でのコミュニケーション 7.その他
④竹田被服の職場環境をよりよくするためには何が必要だと思いますか。
(当てはまるもの全てに〇をつけてください)
Bạn gặp khó khăn về vấn đề gì? (Hãy khoanh tròn vào tất cả các câu trả lời tương ứng)
1. Mối quan hệ với người khác 2. Sức khỏe 3. Trang thiết bị tại nơi làm việc (Nhiệt độ trong phòng, môi trường vệ sinh v.v...)
4. Tiền lương 5. Nơi ở 6. Giao tiếp bằng tiếng Nhật 7. Khác
④ Để cải thiện môi trường làm việc tại công ty may trang phục Takeda, bạn nghĩ cần phải làm gì?
(Hãy khoanh tròn O vào tất cả các câu trả lời tương ứng)
Bạn gặp khó khăn trong vấn đề gì ( Hãy khoanh tròn vào tất cả các ý trùng với mình)
1. Quan hệ đồng nghiệp 2. Tình trạng cơ thể 3. Cơ sở trang thiết bị tại nơi làm việc ( Nhiệt độ trong phòng, khu vực nhà vệ sinh ...) 4. Lương 5. Nhà ở 6. Giao tiếp tiếng nhật 7. Khác
1. コミュニケーションを取る機会の増加 2.職場設備(室内温度、トイレ
環境など)の充実 3.社内リクリエーションの充実 4.タイムスケジュールの改善(昼食、休憩時間など)
④今後の自身のキャリアについてどのように考えていますか。
1.3年間の実習後はベトナムに帰って仕事をしたい。
2.3年間の実習後、もう2年竹田被服に勤めたい。
3.その他
アンケートは以上です。ご協力ありがとうございました!
3. Tăng việc giải trí trong công ty 4. Cải thiện thời gian làm việc (Giờ ăn trưa, giờ nghỉ giải lao v.v...)
④ Bạn đang suy nghĩ như thế nào về sự nghiệp của mình sau này?
1. Tôi muốn về Việt Nam sau thời gian thực tập 3 năm.
2. Tôi muốn làm thêm 2 năm nữa tại Công ty may trang phục Takeda sau khi hết 3 năm thực tập.
3. Khác.
Phiếu điều tra đã kết thúc. Xin cảm ơn sự hợp tác của các bạn.
④ Bạn nghĩ như thế nào về công việc sau này?
1. Sau 3 năm, muốn trở về Việt Nam làm việc.
2. Sau 3 năm, muốn làm việc thêm 2 năm tại Takeda Hifuku
3. Khác
Khảo sát đến đây là kết thúc. Xin cảm ơn sự hợp tác của bạn!
④竹田被服の職場環境をよりよくするためには何が必要だと思いますか。
(当てはまるもの全てに〇をつけてください)
の部分が翻訳されていないのですがお願いできますでしょうか?
④竹田被服の職場環境をよりよくするためには何が必要だと思いますか。
(当てはまるもの全てに〇をつけてください)
④ Bạn nghĩ điều gì là cần thiết để làm cho môi trường làm việc ở Taketa hifuku tốt hơn (hãy khoanh tròn vào tất cả các câu trùng ý với mình)