hack (trangthuc) 翻訳実績

本人確認済み
11年弱前
日本
日本語 (ネイティブ) ベトナム語
このユーザーにより翻訳された公開依頼の一覧です。この一覧には、完了されていない依頼は含まれません。
trangthuc 日本語 → ベトナム語
原文

面倒見の良い大学。入って伸びる大学
BIG NEWS留学生 入学支援金を支給します!
入学支援金は、入学金相当額の28万円または半額です。
入学手続時にお支払いただく学納金は、支援金分を差し引いた金額となります。
(政治経済学科で支援金28万円が支給される場合、入学手続時に支払う学納金は545,300円となります。入学検定料3万円は別途必要です。)人数に限りがあります(50名予定)。希望される方は、出願前にアドミッションセンターに早目にご相談ください。





翻訳

Trường đại học chăm sóc tốt.Trường đại học học sinh có thể thành trưởng.
BIG NEWS Chúng tôi cung cấp tiền hỗ trợ nhập học cho lưu học sinh!
Số tiền hỗ trợ nhập học là 280 nghìn yên hoac nửa tiền tương đương tiền nhập học.
Khi thủ tục đăng ký nhập học vào trường đại học thì lưu học sinh sẽ nộp phí học khấu trừ tiền hỗ trợ.
(Trường hợp vào khoa kinh tế chính trị 280 nghìn yên hỗ trợ được cung cấp thì họ sẽ nộp tiền phí 545,300 yên khi thủ tục đăng ký nhập học Về phí kiểm tra nhập học 30 nghìn yên họ cần phải trả.)
Có giới hạn về số người nhận được tiền hỗ trợ nhập học (50 người dự định). Nếu muốn đăng ký thì xin liên lạc sớm cho trung tâm nhạp học (Admssion Center) trước khi ký nhập học.

trangthuc 日本語 → ベトナム語
原文

授業料減免制度[年間授業料の30%を減免]もあります。
14単位以上の単位を修得し、減免申請をした場合、秋学期の学納金は262,000円。1年次合計納入金額は807,300円(政治経済学科の場合、上記入学支援金28万円が支給された場合)となります。申請者は条件を満たせば、ほぼ減免が認められています。

1/11(土)入試説明・相談会開催!
10:00~15:00入退場自由・申込不要
留学生試験[1日型]応募受付中!
試験日1/18、出願期間1/15まで






翻訳

Có chế độ giảm tiền học phí (giảm 30% tiền học phí một năm).
Trường hợp tích lũy trên 14 tín chỉ học phần và đơn xin giảm học phí thì số tiền nộp học phí trong kỳ học mùa thu là 262,000 yên, tổng hợp tiền nộp học phí năm thứ nhất là 807,300 yên (Trường hợp vào khoa kinh tế chính trị tiền hỗ trợ nhập học 280 nghìn yên trên được cung cấp). Nếu người đơn xin thỏa mãn các điều kiện, hấu hết được chấp nhận giảm tiền học phí.

Hội hướng dẫn và trao đổi về nhập học được tổ chức vào ngày 11 tháng 1(thứ bảy)!
Từ 10 giờ sáng đến 15 giờ chiều, có thể đến và đi hội trường thoải mái, không cần đăng ký trước.
Đang tiếp thu đăng ký thi lưu học sinh ( kiểu một ngày)!
Ngày thi: Ngày 18 tháng 1, thời gian đơn xin: đến 15 tháng 1.