Nguyễn Trường Giang (giang) 翻訳実績

5.0 3 件のレビュー
本人確認済み
12年以上前 男性 30代
ベトナム
ベトナム語 (ネイティブ) 英語
技術 ビジネス
このユーザーにより翻訳された公開依頼の一覧です。この一覧には、完了されていない依頼は含まれません。
giang 英語 → ベトナム語
原文

The total amount Partner may recover for all claims relating to this agreement is limited in the aggregate to the annual fee received by SAS for Partner’s membership in the SAS Alliance Program during the then-current term.Partner’s remedy shall be a refund of the then-current fees,prorated for the remaining portion of the current term,up to the amount of Partner’s direct damages suffered as a result of SAS’ breach
To the extent that any applicable law limits or does not allow limitations of liability or exclusions for incidental or consequential damages,or damages caused by SAS’ gross negligence or willful misconduct,the provisions of this Section shall apply to the maximum extent permitted by applicable law

翻訳

Tổng số tiền Đối tác có thể thu hồi cho tất cả các khiếu nại liên qua đến thỏa thuận này được giới hạn trong việc tổng hợp phí hàng năm SAS nhận được cho Thành viên Đối tác trong Chương trình Liên minh SAS trong suốt thời hạn hiện tại. Biện pháp khắc phục của Đối tác sẽ được hoàn trả theo lệ phí hiện tại, tính theo tỷ lệ cho phần còn lại của thời hạn hiện tại, tối đa bằng số tiền thiệt hại trực tiếp của Đối tác do hành vi vi phạm của SAS.
Trong giới hạn pháp luật hiện hành hoặc không cho phép hạn chế hoặc loại trừ trách nhiệm cho các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hậu quả, hoặc thiệt hại gây ra bởi hành vi cố ý làm sai hoặc cẩu thả của SAS, qui định của Mục này được áp dụng đến mức tối đa của pháp luật hiện hành.

giang 英語 → ベトナム語
原文

1. Neither Partner, SAS, nor SAS’ licensors are liable for special, incidental, indirect, consequential, punitive, or reliance damages, even if they have been informed of the possibility of such damages. Neither SAS nor SAS’ licensors are liable for any claim against Partner by a third party relating to use of the software or SAS materials, except as set forth in section 13. SAS’ licensors are not liable for direct damages and disclaim any liability connected with use of the software or SAS materials the parties make these exclusions in consideration of the fees paid and licenses granted under this agreement.

翻訳

1. Cả Đối tác, SAS, hoặc Người cấp phép của SAS chịu trách nhiệm cho các thiệt hại đặc biệt, ngẫu nhiên, gián tiếp, khách quan, mang tính trừng phạt hoặc sự tin cập, ngay cả khi họ đã được thông báo có khả năng về thiệt hại như vậy. Cả SAS và Người cấp phép của SAS chịu trách nhiệm cho bất kì khiếu nại nào chống lại Đối tác bởi bên thứ ba liên quan đến việc sử dụng phần mềm hoặc tài liệu của SAS, trừ khi được qui định trong phần 13. Người cấp phép của SAS không chịu trách nhiệm cho các thiệt hại trực tiếp và từ chối bất kì trách nhiệm liên quan đến việc sử dụng phần mềm hoặc tài liệu của SAS các bên thực hiện những loại trừ trong việc quyết định các khoản phí phải thanh toán và bản quyền được cấp theo thỏa thuận này.

giang 英語 → ベトナム語
原文

5. Subject to any conditions and warranties that are implied to this agreement by any applicable law which cannot be excluded, SAS and its licensors disclaim all other warranties, express or implied, including without limitation any implied warranties of merchantability or fitness for a particular purpose or arising as a result of custom or usage in the trade or by course of dealing. Without limiting the generality of the foregoing, SAS and its licensors do not warrant or represent that the software or SAS materials will result in compliance, fulfillment or conformity with the laws, rules, regulations, requirements or guidelines of any governmental agency. SAS’s licensors provide their software “as is”.

翻訳

5. Theo bất kì điều kiện và bảo hành nào được ám chỉ trong thỏa thuận này bởi bất kì luật pháp hiện hành nào là không thể loại trừ, SAS và người cấp phép của SAS từ chối mọi bảo đảm rõ ràng hoặc ngủ ý, bao gồm nhưng không giới hạnh bất kì bảo đảm ngụ ý thương mại hoặc cho một mục đích cụ thể hoặc phát sinh như là kết quả của tùy chỉnh hoặc sử dụng trong thương mại hoặc các phương thức giao dịch. Không giới hạn tổng quát đã nói ở trên, SAS và người cấp phép của SAS không bảo đảm hay điện diện cho phầm mềm hoặc tài liệu của SAS sẽ tuân thủ, hoặc phù hợp với pháp luật, quy tắc, quy định, yều cầu hoặc hướng dẫn của bất kì cơ quan chính phủ nào. Người cấp phép của SAS chỉ cung cấp phần mềm của họ "như-vậy".

giang 英語 → ベトナム語
原文

SAS warrants each production release of the Software shall substantially conform to its documentation including any updates thereto,and the Software and the media on which it is installed shall be free of software viruses when received by Partner.As the exclusive remedy for breach of these warranties,SAS,at its option,shall:repair the Software;replace the Software;or terminate the Software license and refund the fees paid for the Software at issue during the then-current license period.Preproduction Software is provided “AS-IS”,without warranty of any kind,as further set forth in the applicable Preproduction Software Supplement
Each party warrants that it has the full power and authority to enter into the LCA.

翻訳

SAS bảo đảm mỗi sản phẩm Phần mềm phát hành sẽ cơ bản phù hợp với tài liệu của chúng bao gồm bất kì cập nhập nào sau đó, và phần mềm và các thông tin được cài đặt sẽ không có phần mềm độc hại khi Đối tác nhận chúng. Các biện pháp khắc phụ cho các hành vi vi phạm bảo đảm, SAS, trong tùy chọn của mình, sẽ: sữa chữa Phần mềm; thay thế Phần mềm; hoặc chấm dứt bản quyền Phần mềm và hoàn trả lại tiền được thanh toán cho Phần mềm được thanh toán trong thời gian bản quyền có hiệu lực. Phần mềm tiền sản xuất được cung cấp "như-vậy" mà không có bản đảm nào, như tiếp tục được qui định trong Phần mềm tiền sản xuất bổ sung được áp dụng.
Mỗi bên bảo đảm rằng bên còn lại có toàn quyền và thẩm quyền để tham gia vào LCA.

giang 英語 → ベトナム語
原文


1.Partner represents that: it shall conduct its business in a manner consistent with the good name, goodwill and reputation of SAS and the SAS Global Alliance Program; it shall make no representations, warranties or guarantees with respect to any SAS Software or SAS Products, or their features, functionality, or specifications that are inconsistent with SAS’ then-current published documentation or SAS’ then-current standard licensing documents; and it shall make no representations, warranties or guarantees on behalf of SAS.
2.SAS warrants that it has the right to license the Software to Partner. The exclusive remedy for breach of this warranty is set forth in Section 13 below.

翻訳

1. Đối tác chú ý rằng: đối tác sẽ tiến hành việc kinh doanh của mình một cách phù hợp với tên phù hợp, thiện chí và danh tiếng của SAS và Chương trình liên minh toàn cầu của SAS; đối tác sẽ không làm đại diện, bảo hành hoặc bảo đảm với bất kì Phần mềm hay Sản phẩm nào của SAS, hoặc các tính năng, chức năng, hoặc cấu chi tiết kĩ thuật không phù hợp với các tài liệu xuất bản sau đó của SAS hoặc các văn bản giấy phép tiêu chuẩn hiện hành của SAS; và đối tác sẽ không làm đại diện, bảo hành hoặc bảo đảm trên danh nghĩa của SAS.
2. SAS bảo đảm rằng nó sẽ có quyền đối với giấy phép của Phần mềm cho Đối tác. Các biện pháp khắc phục cho các hành vi vi phạm bảo hành đã được qui định trong Mục 13 bên dưới.

giang 英語 → ベトナム語
原文

Each party will keep the CI of the other party confidential and in its possession. However,a party may disclose all or part of the CI to its employees,contractors and professional advisors on a need-to-know basis relating solely to the LCA.In such case, the disclosing party will require the recipient of the C under terms no less protective than those set forth herein.Notwithstanding the foregoing, the owner of the CI may, by giving written notice to recipient prohibit any such disclosure to a subcontractor.If the recipient is required in any judicial or regulator proceeding to disclose all or any part of the other party’s CI,it will give the other party prompt written notice of such request prior to disclosure.

翻訳

Mỗi bên sẽ giữ bí mật cho các Thông tin bí mật của bên kia và tính sở hữu của nó. Tuy nhiên, một bên có thể tiết lộ tất cả hoặc một phần Thông tin bí mật cho nhân viên, nhà thầu và các cố vấn chuyên môn của mình trên cơ sở cần phải biết liên quan duy nhất đến LCA. Trong trường hợp này, bên tiết lộ sẽ yêu cầu bên nhận C theo các điều khoản không bảo vệ ít hơn so với những thiết lập trước đây. Mặc dù đã nói ở trên, chủ sở hữu của Thông tin bí mật có thể, ra thông báo bằng văn bản cho bên nhận cấm bất kì tiết lộ cho nhà thầu phụ. Nếu bên nhận được yêu cầu trong bất kì việc xét xử hoặc tiến hành điều chỉnh để tiết lộ thông tin hay bất kì phần nào của Thông tin bí mật cho bên thứ ba, nó sẽ cung cấp cho bên thứ ba thông báo bằng văn bản kịp thời cho những yêu cầu trên trước khi công bố thông tin.

giang 英語 → ベトナム語
原文

3. Payment terms are net 30 days from the date of SAS’ invoice. Unless otherwise set forth in the LCA, all payments to SAS will be in USD. All payments are to be made in full without set off, counterclaim or demand. SAS may, from time to time, as it deems appropriate, impose credit terms, limits or conditions upon future purchases of SAS Products, Software or Training by Partner.
Exchange of Information and Confidential Information.
1. Each party shall in good faith provide the other party with the information and support that may reasonably be requested to enable the parties to accomplish their objectives pursuant to the SAS Global Alliance Program.

翻訳

3. Điều khoản thanh toán là net 30 kể từ ngày SAS xuất hóa đơn. Trừ khi được qui định trong LCA, tất cả các khoản thanh toán cho SAS sẽ sử dụng Đô la Mỹ. Tất cả các khoản thanh toán được thanh toán đầy đủ, không phản tố hay yên cầu, SAS có thể thay đổi theo thời gian nếu thấy thích hợp, áp đặt các điều kiện tín dụng, giới hạn hoặc đặt điều kiện dựa trên việc mua hàng của Đối tác trong tương lai các Sản phẩm, Phần mềm hoặc Khóa học của SAS.
1. Mỗi bên sẽ tin tưởng cung cấp cho bên kia những thông tin và hỗ trợ hợp lý có thể được yêu cầu để cho phép các bên thực hiện các mục tiêu của họ theo Chương trình Đối tác toàn cầu của SAS.

giang 英語 → ベトナム語
原文

It is expressly acknowledged and agreed that any fees or prices set forth in the LCA are exclusive of value added tax and import-export duties and that Partner will reimburse SAS for all value added tax, import-export duties and other taxes and duties payable in accordance with applicable lax and at the rates applicable at the time that it is due under the relevant legislation, regardless when it has been invoiced by SAS.
2. SAS may adjust fees annually and will notify Partner of such changes on Partner’s invoice. Except as set forth in Section 15.2, all payments for annual program fees and software license fees are non-refundable.

翻訳

Đối tác thừa nhận và đồng ý rằng bất kì khoản phí hoặc giá được qui định trong LCA là tách biệt với thuế giá trị gia tăng và thuế xuất nhập khẩu và Đối tác sẽ hoàn trả cho SAS tất cả thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu và tất cả các loại thuế phải nộp khác theo qui định của pháp luật và áp dụng theo tỷ giá tại thời điểm đến hạn thanh toán theo luật pháp liên quan, bất kể nó được lập hóa đơn bởi SAS.
2. SAS có thể điều chỉnh phí hàng năm và sẽ thông báo cho Đối tác những thay đổi này trên hóa đơn của Đối tác. Trừ khi định qui định tại khoản 15.2, tất cả các thanh toán cho phí chương trình hàng năm và phí bản quyền phần mềm là không hoàn lại.

giang 英語 → ベトナム語
原文

Fees, Taxes and Payment Terms.
1. As of the effective date of the LCA and upon the commencement of any renewal term, Partner shall pay SAS the applicable annual program fee for the Alliance Partner Category as set forth in the Alliance Program Guide. Partner also shall pay SAS for Software license fees, if applicable, as set forth in the Alliance Program Guide. Partner will pay or reimburse all sales, value-added or other similar taxes and all other federal, state, provincial, municipal and local taxes (exclusive of taxes on SAS’s net income), duties and assessments arising on or measured by amounts payable to SAS or furnish SAS with evidence acceptable to the taxing authority to sustain an exemption therefrom

翻訳

Phí, thuế và các điều khoản Thanh toán.
1. Tính đến ngày có hiệu lực của LCA và khi bắt đầu bất kì kỳ hạn gia hạn, Đối tác sẽ thanh toán lệ phí chương trình hàng năm của SAS cho các Đối tác Liên minh như được quy định trong Chương trình hướng dẫn Liên minh. Đối tác cũng sẽ thanh toán cho SAS phí bản quyền Phần mềm nếu có, như được quy định trong Chương trình hướng dẫn liên minh. Đối tác sẽ thanh toán hoặc bồi hoàn tất cả doanh số bán, giá trị gia tăng hoặc các loại thuế liên quan khác và tất cả các liên bang, tiểu bang, tỉnh, thành phố và thuế địa phương (bao gồm thuế thu nhập ròng của SAS), thuế và những khoản phát sinh của tiền phải trả cho SAS hoặc cung cấp cho SAS bằng chứng chấp nhận được cho cơ quan thuế để miễn thuế

giang 英語 → ベトナム語
原文

in no event shall beyond security be liable for any indirect,incidental,special or consequencetial damages,including loss of profits,revenue,data,or use,incurred by distributor or any third party,including in any action in contract or tort or based on a warranty or products liability theory,even if beyond security or any other person has been advised of the possibility of such damages,BS's liability for any damages under this agreement shall in no event exceed in the aggregate the amounts actually paid by D to BS under this agreement in the 6 months preceding the date of the claim for products distributed under this agreement.

翻訳

Trong trường hợp không vượt ra ngoài trách nhiệm cho bất kì hư hại gián tiếp, ngẫu nhiên, đặc biệc hoặc khách quan, bao gồm tổn thất lợi nhuận, doanh thu, dữ liệu hoặc sử dụng, phát sinh bởi Nhà phân phối hoặc bất kì bên thứ ba, bao gồm bất kì hành động nào trong hợp đồng hoặc sai lầm cá nhân hoặc dựa trên bảo đảm hoặc lý thuyết trách nhiệm sản phẩm, kể cả trong trường hợp vượt quá trách nhiệm hoặc bất kì người nào khác đã được thông báo về hư hại này, trách nhiệm của BS cho bất kì hư hại nào theo Thỏa thuận này sẽ không vượt quá số tiền thựa trả cho BS bởi D theo thỏa thuận trong vòng 6 tháng trước ngày yêu cầu của khiếu nại cho sản phẩm được phân phối theo thỏa thuận này.

giang 英語 → ベトナム語
原文

The warranties described in paragraph above are exclusive and in lieu of all other warranties,whether express or implied,including,but no limiter to,the implied warranties of merchantability,fitness for a particular purpose and non-infringement.the warrantis shall apply only if BS’s examination discloses to BS’s satisfaction that alleged defects actually exist and were not caused by misuse,authorized modifications,neglect,improper installation or testing,attempts to repair,or the lik,or by accident,fire,power surge of failure,or other hazard.Repair or replacement of products does no extend the warranty period beyond the initial warrant period.

翻訳

Bảo hành được mô tả trong khoản trên là duy nhất và thay cho tất cả các bảo hành khác, dù rõ ràng hay ngụ ý, bao gồm nhưng không có giới hạn, những bảo hành ngụ ý có tính thương mại, chính đáng cho một mục đích cụ thể và không vi phạm bản quyền. Bảo hành chỉ áp dụng khi sự kiểm tra BS tiết lộ sự hài lòng của BS rằng các khiếm khuyết bị cáo buộc thật sự tồn tại và không được gây ra trong quá trình sử dụng, sữa đổi có thẩm quyền, sao nhãn, cài đặt và kiểm tra không đúng cách, cố gắng sửa chữa hoặc tương tự, hoặc bởi tai nạn, lửa, đột biến điện hoặc mất điện, hoặc những nguy hiểm khác. Sữa chữa hoặc thay thế sản phẩm không làm tăng thời hạn bảo hành vượt quá thời hạn bảo hành ban đầu.

giang 英語 → ベトナム語
原文

P delivered with a BS warranty that are alleged to be defective may be returned by End Users to D,along with proof of the date of purchase of such products,within the applicable warranty period.D shall ship to BS,returned product which D confirms is under warranty and defective,within 30 days from the date of delivery to D.Upon receipt of the allegedly defective product,BS shall either ship a replacement product or at BS’s option,BS’s current quivalent product to D or repair such defective product and re-ship such repaired product to D. D shall bear the shipping charges to ship the defective product to BS and BS shall bear the shipping charges to ship replacement product to D.

翻訳

P được giao với bảo hành của BS bị cáo cuộc là có khiếm khuyết có thể được trả lại cho D bởi Người dùng cuối, cùng với bằng chứng của ngày mua sản phẩm, trong thời gian bảo hành áp dụng. D sẽ vận chuyển cho BS, sản phẩm được trả lại đã được D xác nhận là còn bảo hành và khiếm khuyết, trong vòng 30 ngày kể từ ngày giao cho D. Sau khi nhận được sản phẩm khiếm khuyết, BS hoặc sẽ xuất sản phẩm thay thế hoặc dưới sự lựa chọn của BS, sản phẩm thay thế tương đương cho D hoặc sửa chữa sản phẩm khiếm khuyết và xuất xưởng lại sản phẩm đã sửa cho D. D sẽ chịu chi phí vận chuyển khi chuyển sản phẩm khiếm khuyết cho BS và BS sẽ chịu chi phía vận chuyển sản phẩm thay thế cho D.