zeus2opera 翻訳実績

5.0 1 件のレビュー
本人確認済み
8年以上前
日本
ベトナム語 (ネイティブ) 日本語 英語
このユーザーにより翻訳された公開依頼の一覧です。この一覧には、完了されていない依頼は含まれません。
zeus2opera 英語 → ベトナム語
原文

STEP1. Get a Permit to Work!!
Before you start searching a job, you have to get a permit whose name is "a permit to engage in activity other than that permitted under the status of residence previously granted(資格外活動許可書)".
You can apply for it at the Immigration Bureau, at which you got your visa.

【Necessary documents】
1. Passport
2. Resident card
3. Student ID card
4. Application for permission to engage in activity other than that permitted under the status of residence previously granted(資格外活動許可申請書)

The application is available at the Immigration Bureau, or it can also be downloaded from the Ministry of Justice homepage.
☆ To download

翻訳

BƯỚC 1. Lấy giấy phép lao động!!
Trước khi tìm kiếm việc làm, bạn phải lấy một loại giấy phép gọi là "Giấy phép tham gia hoạt động ngoài khuôn khổ cho phép dưới tư cách cư trú hiện tại" (資格外活動許可書).
Bạn có thể đăng ký giấy phép này ở Cục xuất nhập cảnh, nơi bạn đã lấy visa.

【Giấy tờ cần thiết】
1. Hộ chiếu
2. Thẻ ngoại kiều
3. Thẻ học sinh
4. Đơn đăng ký giấy phép tham gia hoạt động ngoài khuôn khổ cho phép dưới tư cách cư trú hiện tại (資格外活動許可書)

Đơn đăng ký có thể lấy ở Cục xuất nhập cảnh, hoặc tải xuống từ trang chủ bộ Tư pháp.
☆ Để tải xuống

zeus2opera 英語 → ベトナム語
原文

STEP2. Understand the Rules to Work!!
Have you got the permission?

Now, you can start searching a job.
But before that, in order not to get punished, you have to understand some rules to work.

【★28 hours per week!★】
⇒ International students (student visa holders) can't work more than 28 hours per week.
⇒ In a long vacation (e.g. summer vacation, winter vacation), they can work up to 8 hours per day.

We guess you want to work more, but these rules are set to prevent you from working too hard to study.
No Adult Entertainment Service!
Japanese law prohibits international students from working at the places a target of "Businesses Affecting Public Morals Regulation Law(風営法)".

翻訳

BƯỚC 2. Hiểu quy tắc để làm việc!!
Bạn đã có giấy phép chưa?

Bây giờ, bạn có thể tìm kiếm việc làm rồi đấy.
Nhưng trước đó, để tránh không bị phạt, bạn phải hiểu một số quy tắc để làm việc.

【★28 tiếng một tuần★】
⇒ Sinh viên quốc tế (người có tư cách cư trú lưu học sinh) không được phép làm việc hơn 28 tiếng một tuần.
⇒ Trong kỳ nghỉ dài ngày (như kỳ nghỉ xuân, kỳ nghỉ đông), sinh viên quốc tế được phép làm hơn 8 tiếng một ngày.

Chúng tôi biết bạn muốn làm việc nhiều hơn, nhưng những quy tắc này được đặt ra nhằm đảm bảo bạn không làm việc quá sức ảnh hưởng tới việc học.
Không tham gia các dịch vụ giải trí người lớn!
Luật pháp Nhật cấm các sinh viên quốc tế lao động tại những nơi là đối tượng của "Luật về các ngành có ảnh hưởng đến đạo đức xã hội (風営法)".

zeus2opera 英語 → ベトナム語
原文


1. Japanese cabarets, in which staff dance with customers and entertain customers with food and alcohol
2. Host and hostess clubs, in which staff entertain customers with food and alcohol
3. Nightclubs and discos, in which customers can eat and dance
4. Dance halls, in which customers can dance
5. Places serving food and drink like a cafe, a bar or a pub with dark lighting (less than 10 lux)
6. Places serving food and drink like a cafe or a bar with low visibility and narrow seats (less than 5 square meters for two)
7. Mahjong parlors and pinball parlors
8. Game arcades, in which customers can play with video games, slot machines, and so on
9. Sex industries including adult shops and adult video shops

翻訳

1. Các hộp đêm của Nhật, nơi có tiếp viên nhảy cùng khách hàng và thực hiện hành vi tiêu khiển cho khách hàng với thức ăn và rượu bia.
2. Các câu lạc bộ chủ nhân (host), nơi có tiếp viên thực hiện hành vi tiêu khiển cho khách hàng với thức ăn và rượu bia.
3. Các câu lạc bộ đêm và sàn nhảy, nơi khách hàng có thể ăn uống và nhảy múa.
4. Các vũ trường, nơi khách hàng có thể nhảy múa.
5. Những địa điểm phục vụ ăn uống như quán cà phê, bar hay quán rượu với hệ thống ánh sáng mờ (dưới 10 lux).
6. Những địa điểm phục vụ ăn uống như quán cà phê hay bar với ít sự lộ diện và ghế ngồi hẹp (dưới 5 mét vuông cho 2 người).
7. Các quán mạt chược và pinball.
8. Các trung tâm trò chơi, nơi khách hàng có thể chơi điện tử, máy đánh bạc v.v...
9. Các ngành công nghiệp tình dục, gồm các cửa hàng người lớn và cửa hàng băng đĩa người lớn.

zeus2opera 英語 → ベトナム語 ★★★★★ 5.0
原文

10. Places providing adult images and videos through the internet and places providing telephone-based dating services
11. Places primarily serving alcohol like a bar, not serving food and alcohol like an izakaya, which open in late night and early morning

As we wrote above, international students are prohibited from working at the places serving alcohol and entertainment by opposite-sex staff.


It can be illegal for them to work at the places without entertainment by opposite-sex staff like a game arcade or a bar.
So if you can't judge whether it's legal or not, you should ask the government agencies or consulting staff.
■Tokyo Labor Consultation Center
(JP, EN, CN)
■Counseling Room of YWCA

翻訳

10. Những địa điểm cung cấp những hình ảnh và phim người lớn qua mạng internet và những địa điểm cung cấp dịch vụ hẹn hò qua điện thoại.
11. Những địa điểm chủ yếu phụ vụ rượu bia như quán bar mà không phục vụ cả thức ăn và rượu bia như izakaya, những nơi mở cửa vào tối muộn và đóng cửa vào sáng sớm.

Như chúng tôi đã kể trên, sinh viên quốc tế bị cấm làm việc ở những địa điểm phục vụ rượu bia và dịch vụ giải trí bởi nhân viên khác giới.


Họ cũng có thể phạm pháp kể cả khi làm việc ở những địa điểm không cung cấp dịch vụ giải trí bởi nhân viên khác giới như trung tâm trò chơi hay quán bar.
Vì vậy, nếu bạn không thể phán đoán xem có vi phạm luật pháp hay không, bạn nên hỏi những cơ quan chính phủ hoặc nhân viên tư vấn.
■ Trung tâm tư vấn lao động Tokyo (tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung)
■ Phòng tư vấn của YWCA