~だからこそ
マンション
現実
さすが
そういえば
世間体
~でさえ
~までに
あの時
その時
~を元にして
市場開拓
運行開始日にカバーが外れる
細菌は風邪の原因の15%です
副作用
予算
買い物限度額
大袈裟にいう
ギリギリ
世界を見て回る
都合のいい
引用
とにかく~
汚職
駆け引き
独裁政権
言い訳
ボランティア
だからこそ
極論
極端な話
前向きに考える
生き甲斐
精神的に自立
責任転嫁
平均寿命
話の辻褄が合わない
依存
できる限りやる
感想
ブログ
それぞれ
様々
実証
雰囲気
やっぱり、そうだった
中途半端
心拍数
重さ4gまで
やっと夢を実現した
窓口
~chính vì vậy
Nhà chung cư cao cấp
Hiện thực
Quả thực
Nếu nói vậy
Thể diện
~nếu như
~đến
Lúc bấy giờ
Khi ấy
~Lấy làm cơ sở
Phát triển thị trường
Tháo bìa vào ngày bắt đầu vận hành
Vi khuẩn là 15% nguyên nhân gây ra bệnh cúm
Tác dụng phụ
Dự toán
Giới hạn mức tín dụng mua sắm
Nói phóng đại
Gần sát
Nhìn xung quanh thế giớ
Lúc thuận tiện
Trích dẫn
Tạm thời thì~
Tham ô,tham nhũng
Chạy kéo ra
Chế độ độc tài
Biện bạch, phân trần
Làm từ thiện
Chính vì vậy
Lập luận cực đoan
Câu chuyện cực đoan
Suy nghĩ tích cực
Giá trị của sự sống
Tinh thần tự lập
Đổ tội trách nhiệm
Tuổi thọ bình quân
Câu chuyện không chặt chẽ
Phụ thuộc
Làm trong giới hạn có thể
Cảm tưởng
Blog
Lần lượt, từng
Đa dạng, nhiều loại
Chứng thực
Bầu không khí
Rõ ràng, đúng như vậy
Nửa vời
Số nhịp tim
Nặng đến 4g
Cuối cùng thì cũng đã thực hiện được giấc mơ
Quầy giao dịch