Conyacサービス終了のお知らせ (11月25日更新)

Đặng Ngọc Bé - Lucy Dang (ngocbedt) 翻訳実績

本人確認未認証
11年弱前
Ha Noi, Viet Nam
英語 ベトナム語 (ネイティブ)
このユーザーにより翻訳された公開依頼の一覧です。この一覧には、完了されていない依頼は含まれません。
ngocbedt 英語 → ベトナム語
原文

The images in "The Wind Rises" are breathtaking, with one striking scene after another, imaginative, whimsical, powerful. There are a couple of magnificent sequences, one being the Great Kanto Earthquake of 1923, the most powerful earthquake in Japanese history at that time. It devastated Tokyo and the surrounding areas, and the fires that erupted following the quake turned into a raging firestorm, which leveled miles of the city. The scene unfolds in an eerie and terrible way, the ground buckling and cracking, houses sinking into the depths, power lines sparking as they topple over.

翻訳

Những hình ảnh trong "The Wind Rises" thật ngoạn mục, với những cảnh gây ấn tượng nối tiếp nhau, đầy trí tưởng tượng, liên tục thay đổi và mạnh mẽ. Có một cặp đúp khung cảnh dữ dội, một trong số đó là trận động đất khủng khiếp Kanto vào năm 1923, trận động đất khủng khiếp nhất trong lịch sử Nhật Bản vào thời đó. Nó đã tàn phá Tokyo và các khu vực lân cận, và những trận hỏa hoạn bùng nổ theo sau trận động đất này đã biến thành một cơn bão lửa điên cuồng kéo dài hàng dặm trong thành phố. Khung cảnh mở ra thật quái lạ và kinh khủng, mặt đất bốc khói và rạn nứt, những ngôi nhà chìm sâu hun hút, những đường dây điện tóe lửa khi chúng bị đổ ập xuống.

ngocbedt 英語 → ベトナム語
原文

Taking love seriously in art doesn’t have to mean walking away from formalism. Gerhard Richter, the great interrogator of painting, can produce a picture of lovers in the forest that feels as cold as a tomb, and then also paint his wife with such loving delicacy that it recalls Vermeer. Love needn’t negate history: Yang Fudong, a Shanghai-based video artist whose work is now on view at the Met in New York, makes powerful love stories that are also investigations of China’s breakneck modernisation. Nor does an interest in love have to mean a fear of politics, or a turning away from social issues.

翻訳

Đặt tình yêu lên nghệ thuật một cách nghiêm túc không có nghĩa cứ phải là thoát khỏi chủ nghĩa hình thức. Gerhard Richter, nhà chất vấn lớn của ngành hội họa, có thể tạo nên một bức tranh của những người yêu trong khu rừng mà cảm giác lạnh lẽo như dưới lăng mộ, và sau đó cũng vẽ vợ ông ta với một tình yêu thanh tao đến mức mà nó gợi nhắc lại những tác phẩm của Vermeer. Tình yêu không cần phủ nhận lịch sử: Yang Fudong, một nghệ sĩ làm phim từ Thượng Hải mà tác phẩm Cuộc gặp gỡ ở New York của ông ta đang được chú ý, tạo ra những câu chuyện tình yêu kì diệu mà cũng là những tìm tòi mới về giai đoạn hiện đại hóa quá nhanh chóng của Trung Quốc. Người ta quan tâm ở cái tình yêu này không thể là cảm giác sợ hãi chính trị, cũng không phải là trốn chạy những vấn đề xã hội.

ngocbedt 英語 → ベトナム語
原文

Just to make it clear, in the event that my low rating for this movie gives you the immediate impression that I'm some kind of aggrieved fanboy, or hardcore Paul Verhoeven auteurist, or something: Cinematic sacrilege is the least of this "Robocop" remake's sins. No, the main thing wrong with "Robocop" is that it's dumb, and it's trashy, and it's both of those things in a not-good way, and it tries to cover its dumb trashiness with a veneer of "exciting" visuals and production value, and also the fact that its producers hired a group of very talented actors to inject some Very Talented Actor juice into their dumb trashy concoction.

翻訳

Chỉ là để nói rõ hơn, trong trường hợp đánh giá không tốt của tôi cho bộ phim này khiến bạn ngay lập tức có cảm giác rằng tôi là một kẻ hay chê bai . hay một kẻ ủng hộ cho đạo diễn chủ sáng luận của Paul Verhoeven, hoặc cái gì đó: Sự xúc phạm điện ảnh là cách nói nhẹ nhất cho những sai lầm của Robocop bản làm lại này. Không, vấn đề chính của “Robocop” đó là nó ngốc nghếch, vô giá trị theo một cách thức không hề tốt, và nó cố để che đậy sự ngốc nghếch vô giá trị đó bằng cái mã ngoài của những hình ảnh “thú vị” và giá trị sản xuất, và cũng thực tế là nhà sản xuất của bộ phim này đã thuê một dàn các diễn viên tài năng để thêm vào vị của thức uống “Những diễn viên cực kì tài năng” cho cái hốn hợp pha chế dở toẹt vô giá trị của họ.

ngocbedt 英語 → ベトナム語
原文

A clap of his hands, soon brought tiny cups of bitter black coffee, hand delivered on an ornate brass tray. As we partook, he sank back contentedly back onto his low, cushioned divan. “No need to buy a thing,” he began in perfect English, then launched into a remarkable tale about a Bedouin grandmother, his “tribe’s jeweller,” who, through extensive and farfetched family connections, procured gems for him from around the world. When we finally rose to leave—empty handed, he pressed a set of Roman glass earrings into our hands. “A gift, he said, “until we meet again.”

翻訳

Ông ta vỗ tay một tiếng, những cốc cà phê đen đắng nhỏ xíu được mang ngay ra, dâng tận tay trên một chiếc khay đồng được trang trí công phu. Sau khi chúng tôi cùng thưởng thức, ông ta ngả mình trở lại một cách đầy mãn nguyện lên chiếc đi-văng thấp phủ nệm. “ Không cần phải mua gì đâu!”, ông ta bắt đầu bằng một giọng Anh hoàn hảo, sau đó bắt đầu kể câu chuyện li kì về người bà xứ Ả Rập của ông, người thợ kim hoàn của bộ lạc của ông ta, người đã giúp ông mua đá quý từ khắp nơi trên thế giới thông qua những móc nối gia đình rộng lớn và khó tin. Cuối cùng khi chúng tôi đứng dậy ra về – với hai bàn tay không, ông ta ấn cho chúng tôi một bộ bông tai La Mã thủy tinh và nói: “ Một món quà, cho đến khi chúng ta gặp lại nhau”.